divulgación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divulgación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divulgación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ divulgación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quảng cáo, giới thiệu, sự tiết lộ, 廣告, phát tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divulgación

quảng cáo

(advertisement)

giới thiệu

(advertisement)

sự tiết lộ

(divulgation)

廣告

(advertisement)

phát tán

(propagation)

Xem thêm ví dụ

La política se actualiza para requerir una divulgación de las comisiones desde el primer momento y aclarar cuándo es necesaria la acreditación de terceros.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
El Bulletin calificó las transmisiones de radio y la predicación de casa en casa como “los dos métodos de divulgación más importantes de la organización del Señor”.
Tờ “Bản tin” miêu tả đài phát thanh và công việc rao giảng từng nhà là “hai cách quảng bá lớn về tổ chức của Chúa”.
Sin embargo, por este tipo de razón prefiero no establecer una separación clara entre la ciencia y su “divulgación”.
Tuy nhiên, vì lý do này mà tôi không muốn tạo ra sự phân biệt rõ ràng giữa khoa học và “sự phổ thông hóa” của nó.
Además, cuando empieces a gestionar una empresa nueva o renueves la relación con una que ya sea tu cliente, debes informarles de la presencia del aviso de divulgación en tu sitio web enviándoles una copia digital por correo electrónico o una copia impresa por correo postal.
Ngoài ra, khi bạn bắt đầu quản lý một doanh nghiệp mới hoặc gia hạn mối quan hệ của bạn với một doanh nghiệp hiện tại, hãy cho khách hàng biết về việc có thông báo công bố công khai trên trang web của bạn bằng cách gửi cho họ một bản mềm qua email hoặc gửi cho họ một bản in qua thư.
Puedes denunciar la divulgación no autorizada de datos confidenciales sobre ti.
Bạn có thể báo cáo việc tiết lộ trái phép thông tin bí mật về bạn.
Nota: La mención de información que está disponible de forma pública no constituye una divulgación de datos confidenciales.
Lưu ý: Việc đề cập đến thông tin công bố công khai không cấu thành hành vi tiết lộ thông tin bí mật.
La divulgación es central a la prevención.
Tiết lộ là điều chủ yếu đối với sự ngăn chặn.
El libro de divulgación científica de Damien Broderick “The Spike” (1997) fue el primero para investigar la singularidad tecnológica en detalle.
Cuốn sách khoa học thường thức The Spike (1997) của Damien Broderick đã lần đầu tiên điều tra chi tiết kỳ dị kỹ thuật.
La película termina con un epílogo: Cameron y Tyler Winklevoss recibieron un acuerdo de 65 millones de dólares y firmaron un acuerdo de no divulgación, compitieron en remo en los Juegos Olímpicos de Beijing 2008 y quedaron en sexto lugar; Eduardo Saverin recibió un acuerdo desconocido, fue vuelto a colocar su nombre como co-fundador en el encabezado de Facebook; Facebook tiene 500 millones de miembros en 207 países y está valuado en 25 miles de millones de dólares; y Mark Zuckerberg es el multimillonario más joven del mundo.
Chú thích ở cuối phim cho biết Cameron và Tyler Winklevoss nhận khoản tiền 65 triệu đô-la trong một thỏa thuận không được tiết lộ chi tiết; Eduardo Saverin nhận một phần giá trị không được tiết lộ cũng như được khôi phục lại vị trí đồng sáng lập Facebook; Facebook đạt 500 triệu người dùng ở 207 nước với giá trị lên đến 25 tỷ đô-la; Mark Zuckerberg là tỉ phú trẻ tuổi nhất thế giới.
Si es correcto y apropiado para nosotros utilizar la Ley de Libertad de Información y utilizar la corte para forzar la divulgación de unos 60 millones de dólares en dinero público, debe ser correcto y adecuado para nosotros forzar una declaración de aproximadamente 24 millones de dólares.
Nếu chúng ta có quyền được sử dụng Luật Tự do thông tin và sử dụng tòa án để phanh phui số tiền công 60 triệu đô la đó, điều này chắc hẳn đúng đắn và hợp lí khi chúng ta phanh phui về vụ 24 tỉ đô la.
Pero no creo que haya algo esencialmente nuevo en la divulgación de ficciones y errores.
Nhưng tôi không nghĩ về bản chất thì có gì mới về chuyện gieo rắt hư cấu hay sai lầm.
Nota: Aunque utilices la función de divulgación del contenido promocional, debes tener en cuenta que cada jurisdicción tiene requisitos diferentes para los creadores y las marcas que participan en el Contenido Promocional.
Lưu ý: Ngay cả khi bạn sử dụng tính năng tuyên bố quảng cáo trả phí, xin lưu ý rằng các khu vực tài phán khác nhau có các yêu cầu khác nhau đối với người sáng tạo và thương hiệu liên quan đến Quảng cáo trả phí có thể yêu cầu bạn làm nhiều hơn nữa, vì vậy, hãy nhớ kiểm tra và tuân thủ luật hiện hành.
Por lo tanto, todos los terceros que presten sus servicios principalmente a pequeñas y medianas empresas deben compartir con todos sus clientes el aviso de divulgación "Trabajar con terceros".
Do đó, tất cả các bên thứ ba chủ yếu phục vụ các doanh nghiệp vừa và nhỏ cần phải chia sẻ thông báo công bố công khai về việc "Hợp tác với bên thứ ba" với tất cả khách hàng.
El mismo Einstein explica esto en la sección XX de su libro sobre divulgación de 1961.
Chính Einstein đã giải thích điều này trong phần XX của quyển sách phổ biến khoa học ông viết được xuất bản năm 1961.
También creo que la exploración es importante en términos de poder abordar lo que pienso que es una falta crítica en nuestra sociedad y es la falta de divulgación de la ciencia, la falta de capacidad de entender siquiera la ciencia.
Tôi cũng nghĩ rằng thám hiểm rất quan trọng khi nói về khả năng bày tỏ điều mà tôi nghĩ là sự thiếu hụt cốt yếu trong xã hội chúng ta, đó là kỹ năng khoa học, sự thiếu hụt khả năng hiểu biết khoa học.
El gobierno se opuso a la divulgación de los fines para los cuales los Estados Unidos habían pagado a Noriega, ya que esta información fue clasificada y su divulgación va en contra de los intereses de Estados Unidos.
Chính phủ phản đối bất kỳ sự tiết lộ nào cho các mục đích mà theo đó Hoa Kỳ đã trả tiền cho Noriega bởi thông tin này là mật và việc tiết lộ nó đi ngược lại các lợi ích của Hoa Kỳ.
La divulgación es importante para el tratamiento porque, de nuevo, la gente necesita el apoyo de familiares y amigos para tomar su medicación con regularidad.
Tiết lộ là rất quan trọng đối với việc điều trị bởi vì, lần nữa, mọi người đều cần sự ủng hộ của các thành viên gia đình và những người bạn để uống thuốc của họ một cách thường xuyên.
Destinadas a la divulgación de la ciencia, sus disertaciones ayudaron a los jóvenes a entender conceptos intrincados.
Những bài giảng nhằm phổ biến khoa học đã giúp giới trẻ hiểu được những khái niệm phức tạp.
Si tus aplicaciones incluyen contenido que se considera "perjudicial para los menores", deberás cumplir los criterios de clasificación de contenido y otros requisitos de divulgación de información de acuerdo con lo estipulado en la ley de protección de menores de Corea.
Nếu bạn có nội dung bị coi là "có hại cho vị thành niên" trong ứng dụng, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về xếp hạng và công bố khác được quy định trong Đạo luật bảo vệ vị thành niên của Hàn Quốc.
Y por eso decidimos considerar la idea de los deportes y crear un centro de deportes para jóvenes que a la vez sirviera de centro de divulgación sobre VIH/ SIDA y los entrenadores del equipo femenino también eran médicos entrenados.
Vì thế chúng tôi quyết định xem xét ý tưởng về thể thao và xây dựng một trung tâm thể thao thanh niên đa chức năng được xem như một trung tâm HIV/ AIDS mở rộng, và nhóm huấn luyên các bé gái đều là các bác sĩ điều trị.
Lo que pasó fue que, en lugar de ir a por la información y la posterior divulgación al lector, se estaba reteniendo el material potencialmente perjudicial.
Thay vì đi tìm thông tin khắp nơi... ... rồi đăng những tin tức đó cho người đọc... ... thì chúng ta lại giữ lại những thông tin không có giá trị.
¿Cómo tener sexo más seguro, cómo usar un condón con regularidad si no hay divulgación?
Bạn quan hệ tình dục an toàn hơn như thế nào, bạn sử dụng bao cao su thường xuyên như thế nào nếu không có sự tiết lộ?
La divulgación aumenta la transparencia y proporciona a los consumidores información valiosa para tomar decisiones bien fundamentadas.
Việc tiết lộ này làm tăng sự minh bạch và cung cấp cho người tiêu dùng thông tin có giá trị để đưa ra quyết định sáng suốt.
Puedes incluir la divulgación de contenido promocional en cualquiera de tus vídeos nuevos o ya existentes sin tener que subirlos de nuevo.
Bạn có thể chọn thêm tuyên bố quảng cáo trả phí cho mọi video mới hoặc video hiện tại mà không phải tải video mới lên.
Llevo ya 6 meses haciendo divulgación en la UBC y recibo preguntas simples por parte de estudiantes de la UBC unos de los jóvenes más inteligentes del mundo.
Tôi đã làm việc tiếp cận cộng đồng tại UBC trong khoảng 6 tháng nay, và tôi được hỏi vài câu hỏi phổ biến bởi các sinh viên UBC ở đây, một vài trong những thanh niên thông minh nhất trên thế giới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divulgación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.