difusión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ difusión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ difusión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ difusión trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Khuếch tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ difusión

Khuếch tán

noun (proceso físico)

Xem thêm ví dụ

Los avances médicos y la mayor difusión de la atención sanitaria propiciaron el aumento demográfico.
Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số.
REVISTAS DE MAYOR DIFUSIÓN Y TRADUCIDAS A MÁS IDIOMAS
NHỮNG TẠP CHÍ ĐƯỢC XUẤT BẢN NHIỀU NHẤT VÀ DỊCH RA NHIỀU NGÔN NGỮ NHẤT
2) Propagación: El proceso de fermentación simboliza la difusión del mensaje del Reino.
(2) Khắp nơi: Sự lan rộng của men ám chỉ sự lan rộng của thông điệp Nước Trời.
Lotus 1-2-3-4 fue originalmente escrito por Jonathan Sachs, quien ya había escrito el código fuente de dos pequeñas aplicaciones de ese tipo mientras trabajaba para la compañía Concentric Data Systems, Inc. Para ayudar a ese crecimiento, Lotus publicitó su producto por televisión en algunos países, entre ellos en el Reino Unido, siendo una de las primeras empresas desarrolladoras de software en utilizar ese medio de difusión.
1-2-3 ban đầu được viết bởi Jonathan Sachs, người đã viết hai chương trình bảng tính trước đây trong khi làm việc tại Concentric Data Systems, Inc. Để hỗ trợ sự tăng trưởng của nó, ở Anh, và có thể ở nơi khác, Lotus 1-2-3 là phần mềm máy tính đầu tiên sử dụng quảng cáo tiêu dùng trên truyền hình.
Si bien una traducción nunca sustituye el original, la Septuaginta desempeñó un papel importante en la difusión del conocimiento de Jehová Dios y de su Reino mediante Jesucristo.
Mặc dù một bản dịch không bao giờ có thể thay thế bản gốc, nhưng bản Septuagint đã đóng một vai trò quan trọng trong việc truyền bá sự hiểu biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Nước của Ngài qua Chúa Giê-su Christ.
Cuando un orador se explaya demasiado hablando del fracaso de los gobernantes humanos, el delito, la violencia o la espantosa difusión de la inmoralidad, es fácil que su disertación tenga un efecto deprimente.
Nếu diễn giả nói mãi về sự thất bại của những nhà lãnh đạo, những báo cáo về tội ác và bạo động, và sự lan tràn kinh tởm của sự vô luân, cử tọa có thể trở nên nản lòng.
Permítanme decir unas palabras ahora sobre la distribución de poder y cómo se relaciona con la difusión de poder para luego unir ambos conceptos.
Để tôi nói thêm về sự phân phối quyền lực và nó liên quan ra sao tới sự phân tán quyền lực và rồi tôi gộp chung 2 cái đó lại.
Las nuevas tecnologías, como las de punto a punto (P2P), se han convertido en medios importantes para la difusión de aplicaciones y estamos en una posición privilegiada para explicárselo a los desarrolladores.
Các công nghệ mới (như công nghệ ngang hàng) đã trở nên quan trọng đối với việc phổ biến các ứng dụng, và chỉ có chúng tôi mới có khả năng giải thích những thay đổi đó cho các nhà phát triển.
Es mejor conocido por su contribución al desarrollo y la difusión de tres perspectivas políticas: el neopacifismo en la década de 1960, la política de la Nueva Era en las décadas de 1970 y 1980, y el centrismo radical en los años 1990 y 2000.
Ông được biết đến với những góp cho sự phát triển và phổ biến của ba quan điểm chính trị - tân hòa bình chủ nghĩa trong thập niên 1960, chính trị học thời đại mới vào thập niên 1970 và 1980, và chủ nghĩa ôn hòa triệt để trong thập niên 1990 và 2000.
La Difusión por voz es una técnica de comunicación masiva que transmite mensajes telefónicos a cientos o miles de receptores de la llamada a la vez.
Phát thanh giọng nói Là một kỹ thuật truyền thông đại chúng phát sóng tin nhắn điện thoại đến hàng trăm hoặc hàng ngàn người nhận cuộc gọi cùng một lúc.
¿Qué buena noticia deben escuchar las personas, y cómo han sido ejemplares los testigos de Jehová en la difusión de ella?
Người ta cần biết tin mừng nào, và Nhân Chứng Giê-hô-va đã làm tốt việc rao truyền tin mừng này như thế nào?
Las buenas nuevas alcanzaron gran difusión en Antioquía.
Tin mừng đã tiến triển mạnh ở An-ti-ốt.
El modelo Mo podría ser mejor que el del emprendedor para toda persona corriente, lo que impide un medio eficaz de difusión y de intercambio de conocimientos.
Mô hình được Mo sử dụng ưu việt hơn mô hình của các doanh nghiệp khác ở chỗ, nó thúc đẩy sự phát tán và chia sẻ thông tin.
Allí, en un lugar muy aislado y la sombra, bajo un pino difusión de blanco, no había todavía una capa de hierba limpia, firme para sentarse.
Ở đó, ở một nơi rất hẻo lánh và bóng mờ, dưới một cây thông trắng lan rộng, có chưa bai cỏ, sạch sẽ, công ty phải ngồi trên.
Así rezaba un gran titular de primera plana de un rotativo de amplia difusión tras un devastador sismo que sacudió Asia Menor.
Dòng tít lớn này đã xuất hiện trên trang đầu một nhật báo được phát hành rộng rãi, ngay sau trận động đất tàn khốc ở vùng Tiểu Á.
15 En el siglo XIII, las enseñanzas de Aristóteles ganaban popularidad en Europa, debido en gran parte a la difusión en latín de las obras de doctos árabes que habían comentado extensamente los escritos de aquel filósofo.
15 Vào thế kỷ 13, học thuyết Aristotle thịnh hành ở Âu Châu, lý do chính là vì có sự lưu hành rộng rãi các tác phẩm bằng tiếng La-tinh của các học giả Ả-rập là những người uyên thâm về các tác phẩm của Aristotle.
Groves creó un comité consistente en Warren K. Lewis, Eger Murphree y Richard Tolman para investigar esta idea, llegando a la estimación de que una planta de difusión térmica con un coste de 3,5 millones de dólares podría enriquecer 50 kg de uranio por semana hasta obtener un uranio-235 de 0,9 %.
Groves lập ra một ủy ban bao gồm Warren K. Lewis, Eger Murphree và Richard Tolman để xem xét ý tưởng, và họ đánh giá rằng một nhà máy khuếch tán nhiệt tốn khoảng 3,5 triệu đô la có thể làm giàu 50 kg urani một tuần đạt tới 0,9% urani-235.
En 20 años aproximadamente de difusión y periodismo médico, he hecho un estudio personal de mala praxis médica y errores médicos para aprender lo posible, desde el primer artículo que escribí para el Toronto Star hasta mi programa: "White Coat, Black Art" (Delantal blanco, arte negro).
Trong chừng 20 năm tôi viết báo và làm tuyền thông về y học, tôi đã tự nghiên cứu sơ suất và sai lầm trong y học để học mọi điều có thể, từ một trong những bài đầu tiên tôi viết cho tờ Toronto Star tới chương trình truyền hình của tôi "Áo Blu Trắng, Nghệ Thuật Đen."
Éste puede ser usado para distribuir información a muchos móviles, por ejemplo, en los sistemas de telefonía celular, el uso más importante de los mensajes de difusión es para configurar el canal para las comunicaciones uno a uno entre el transceptor móvil y la estación base.
Nó có thể được dùng trực tiếp để phân phối thông tin cho nhiều mobile, thông thường, thí dụ trong các hệ thống điện thoại di động, nhiệm vụ quan trọng nhất của phân tán thông tin(broadcasting) là để thiết lập được các kênh cho liên lạc một-tới-một giữa trạm thu phát sóng di động và trạm gốc.
Los periodistas podrán trabajar con profesionales altamente cualificados y de reconocido prestigio en el ámbito de la difusión, la prensa escrita, los medios sociales y la fotografía. Portal:Juegos Olímpicos.
Các nhà báo sẽ có thể làm việc với các chuyên gia có trình độ cao và nổi tiếng trong các lĩnh vực phát thanh, báo in, phương tiện truyền thông xã hội và nhiếp ảnh.
11. a) ¿Cómo ilustró Jesús el hecho de que no todos podrían dedicar la misma cantidad de tiempo a la difusión del mensaje del Reino?
11. (a) Chúa Giê-su minh họa thế nào về sự kiện không phải mọi người đều có thể dành cùng số giờ trong việc phổ biến thông điệp Nước Trời?
La difusión del cristianismo, y los misioneros portugueses que llegaron a Japón desde Occidente con los comerciantes chinos, fueron vistos como amenazas a la unidad y la estabilidad del estado de Tokugawa.
Sự truyền bá của đạo Thiên Chúa cùng với các nhà truyền giáo Bồ Đào Nha đến Nhật Bản với những thương nhân Trung Quốc và phương Tây ngày càng nhiều, được xem là mối đe dọa đến sự thống nhất và ổn định của nhà nước Mạc phủ Tokugawa.
Porque la difusión con el sombrero púrpura, fue la acción colectiva, disturbios, que hay algunos otros número de personas que necesitaba para que mí hacerlo.
Bởi vì sự lây lan các hành động tập thể, bạo loạn, đội chiếc mũ màu tím, liệu có một số khác Số người cần thiết cho tôi để làm điều đó.
En 1999, la canción recibió difusión extensiva en Canadá y los E.E.U.U. donde fue el sencillo principal del álbum recopilatorio norteamericano The Ego Has Landed.
Năm 1999, bài hát cũng được phát trên radio ở các nước Canada và Hoa Kỳ, nơi nó là đĩa đơn mở đầu cho album biên tập phát hành ở Bắc Mỹ sau đó của anh, The Ego Has Landed.
▪ Lograr que disminuya la difusión del virus del sida, el paludismo y otras graves enfermedades.
▪ Ngăn chặn và đẩy lùi sự lan tràn của dịch HIV/AIDS cũng như số trường hợp mắc những bệnh nghiêm trọng khác, như sốt rét.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ difusión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.