długotrwały trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ długotrwały trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ długotrwały trong Tiếng Ba Lan.

Từ długotrwały trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lâu dài, lâu, kéo dài, bền, vĩnh viễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ długotrwały

lâu dài

(long)

lâu

(long)

kéo dài

(long)

bền

(long-lasting)

vĩnh viễn

(enduring)

Xem thêm ví dụ

Ale określenie „mozolić się” („trudzić się”, Kingdom Interlinear) wskazuje na długotrwały i wyczerpujący trud, często nie przynoszący żadnego pożytku.
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
W latach pięćdziesiątych w komunistycznej NRD Świadkowie Jehowy więzieni z powodu swej wiary czytali po nocach karteczki z wypisanymi fragmentami Biblii, a później przekazywali je dalej, choć narażali się w ten sposób na długotrwały pobyt w izolatce.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
Kraje skandynawskie, zwłaszcza Szwecja, nalegały, aby nie przerywano ich długotrwałych związków handlowych z krajami bloku wschodniego i nie naruszano ich neutralności.
Các quốc gia Scandinavia, đặc biệt là Thụy Điển, nhấn mạnh là sự giao thương tồn tại lâu dài giữa họ và các quốc gia Đông Âu không bị gián đoạn, và sự trung lập của họ không bị xâm phạm.
To był długotrwały romans.
Nó là cuộc ngoại tình kéo dài.
Dlaczego długotrwałe zniechęcenie może być szkodliwe?
Tại sao tình trạng buồn nản kéo dài rất tai hại?
● regularne, długotrwałe stosowanie kortykosteroidów, wchodzących w skład niektórych maści i leków na astmę w formie aerozolu
● Bạn thường xuyên dùng nhóm thuốc cortisone/steroid từ nhiều năm nay—kem thoa hoặc thuốc bơm để điều trị bệnh suyễn
Jak wyjaśnił Grigorij Miedwiediew, będący w tej elektrowni w latach siedemdziesiątych zastępcą głównego inżyniera, „olbrzymia ilość długotrwałych izotopów promieniotwórczych” uwolnionych do atmosfery „odpowiada pod względem długofalowych następstw 10 bombom zrzuconym na Hirosimę”.
Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”.
25 Ale długotrwałe posłuszeństwo przywodzi też na myśl inną cechę — wytrwałość.
25 Để duy trì lối sống trung kiên từ năm này qua năm kia, chúng ta cần một đức tính khác—chịu đựng.
Kiedy niebo przysłaniały chmury, uwzględniali kierunek tak zwanego rozkołysu — czyli dużych fal powstałych wskutek długotrwałego wiatru.
Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên.
Obserwowałem jej wytrwałość podczas intensywnych i długotrwałych porannych mdłości — dosłownie każdego dnia przez osiem miesięcy — w czasie każdej z trzech ciąż.
Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai.
USUNIĘCIE toksycznych substancji z zanieczyszczonej gleby i wody to długotrwałe, kosztowne i często bardzo trudne zadanie.
LOẠI bỏ các chất bẩn trong đất và nước bị ô nhiễm là một tiến trình tốn kém, mất nhiều thời gian và thường khó thực hiện.
Długotrwałe gromadzenie się ołowiu w organizmie może doprowadzić do ołowicy.
Người ta có thể bị nhiễm độc sau một thời gian tích lũy chì trong cơ thể.
Ale najistotniejsze jest to, że tworzymy system kontroli tak jak bracia Wright, który pozwoliłby na długotrwały i stabilny lot.
Và điều thực sự đáng nói ở đây là chúng tôi đang phát triển hệ thống điều khiển, cũng giống như anh em nhà Wright, cho phép những chuyến bay dài và bền.
Byłam zaskoczona, ile jest osób takich, jak ja, które tracą tyle energii, by się maskować. Byłam przerażona, kiedy odkryłam, że moje milczenie może mieć wpływ na zdrowie i powodować długotrwałe następstwa.
Cùng với sự ngạc nhiên vì có nhiều người như tôi tốn quá nhiều năng lượng để che giấu bản thân, tôi cũng cảm thấy sợ hãi khi jhám phá ra sự im lặng của mình dẫn đến hậu quả sống-hay-là-chết và tác động xã hội lâu dài.
Waszym poświęceniem może być dostosowanie waszego życia do wymogów otrzymania rekomendacji, być może poprzez porzucenie długotrwałych nawyków, które was dyskwalifikują.
Sự hy sinh của các anh chị em có thể là làm cho cuộc sống của mình phù hợp với điều đòi hỏi để nhận được giấy giới thiệu đi đền thờ, có lẽ bằng cách từ bỏ những thói quen lâu đời khiến các anh chị em không đủ tư cách để nhận giấy giới thiệu đi đền thờ.
Poza tym długotrwały niebezpieczny hałas niszczy wrażliwe komórki.
Thêm vào đó, mức độ ồn ào nguy hiểm kéo dài có thể hủy hoại vĩnh viễn những tế bào lông mỏng manh.
Przyznał jednak, że „dźwigał to brzemię od dawna”. Wynika z tego, że lata 1534-1535 były jedynie punktem kulminacyjnym długotrwałej, ciężkiej pracy.
Vì ông thừa nhận là “một mình [ông] mang ách này [công việc dịch thuật] trong suốt thời gian dài” nên rất có thể từ năm 1534 đến năm 1535 là giai đoạn cuối của quá trình dịch và xử lý bản dịch này.
Wcześniej takie możliwości długotrwałego pozostawania w ruchu zaobserwowano tylko u niektórych przedstawicieli fauny morskiej.
Được biết, trước đó chỉ một số động vật biển mới có khả năng dẻo dai như thế mà thôi.
Dzięki kierowaniu się niebiańską mądrością będziemy umieli rozwiązywać problemy lub znosić długotrwałe próby, nie tracąc radości z Jehowy (Jakuba 1:2-8).
Hành động phù hợp với sự khôn ngoan từ trên cao sẽ giúp chúng ta giải quyết các vấn đề hoặc đương đầu với những thử thách dai dẳng mà không mất đi sự vui vẻ của Đức Giê-hô-va (Gia-cơ 1:2-8).
Choćbyś przechodził długotrwałe, nieustające próby, ty także możesz być przekonany, iż Jehowa dostrzega i docenia twoją wytrwałość.
Bạn cũng có thể tin chắc rằng ngay dù đang gặp những thử thách dai dẳng, Đức Giê-hô-va để ý thấy và quí sức chịu đựng của bạn.
Przyszły w odpowiedzi na długotrwałe, pełne modlitwy wysiłki, by się tego nauczyć.
Những ấn tượng này đến nhằm đáp ứng các nỗ lực lâu dài và thành tâm của tôi để học hỏi.
/... i długotrwałym, / traumatycznym przeżyciom.
... và chấn thương tâm lý lâu dài
Niemieccy Świadkowie Jehowy znosili w XX wieku długotrwałe i okrutne prześladowania pod rządami reżimów totalitarnych
Nhân Chứng Giê-hô-va tại Đức chịu đựng sự bắt bớ tàn bạo và kéo dài dưới cả hai chế độ chuyên chế trong thế kỷ 20
Przede wszystkim niezbędna jest cierpliwość, bo opanowanie języka to proces długotrwały.
Họ phải kiên nhẫn vì học ngoại ngữ là một quá trình lâu dài.
I są geograficznie bardziej ograniczone niż wy, ponieważ nie wiemy, czy byliście narażeni na długotrwały kontakt ze stałymi zanieczyszczeniami organicznymi w waszych domach, czy też w pracy, czy jako dziecko.
Và chuột bị hạn chế về mặt địa lý hơn so với bạn, vì chúng tôi không thể biết nếu bạn đã từng tiếp xúc với những chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy tại ngôi nhà của bạn, hay trong quá trình làm việc hay từ khi bạn còn bé.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ długotrwały trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.