do tej pory; jak dotąd; dotychczas trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ do tej pory; jak dotąd; dotychczas trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ do tej pory; jak dotąd; dotychczas trong Tiếng Ba Lan.

Từ do tej pory; jak dotąd; dotychczas trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đến giờ, cho đến nay, hãy còn, cho đến giờ, đến nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ do tej pory; jak dotąd; dotychczas

đến giờ

(hitherto)

cho đến nay

(hitherto)

hãy còn

(up to now)

cho đến giờ

(so far)

đến nay

Xem thêm ví dụ

Do tej pory aby coś przetłumaczyć z jednego języka na drugi, konieczny był udział człowieka.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
Jeśli spojrzycie państwo na dysk przedstawiający wszystkie dzieci, które do tej pory leczyliśmy, widać skalę problemu.
Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề.
15, 16. (a) Dlaczego nie powinniśmy mniemać, że Armagedon przyjdzie później, niż sądziliśmy do tej pory?
15, 16. a) Tại sao chúng ta không nên nghĩ rằng ngày Ha-ma-ghê-đôn còn xa hơn là mình nghĩ?
1300 gatunków znanych do tej pory roślin.
Và rừng Ituri sở hữu điều đó -- khoảng 1, 300 loài cây, được biết gần đây.
Do tej pory wiem o 14.
Đến giờ 14 đã báo cáo.
Plany otrzymały klauzulę " Poziom 4 " i do tej pory zalegają w szufladzie.
Kế hoạch bị hoãn lại và nó nằm im ở Tầng 4 từ dạo đó.
Do tej pory używaliśmy specjalnych urządzeń - małych fotodetektorów, żeby odbierać informacje zakodowane w danych.
Nhưng đến nay, chúng ta chỉ đang sử dụng các thiết bị đặc biệt- máy dò ảnh nhỏ, để nhận thông tin được mã hóa của dữ liệu.
Kajdany przerobiono już do tej pory na miecze.
Xiềng xích đã được rèn thành gươm từ lâu rồi, Chúa thượng.
A ile wygrałeś do tej pory?
Trc đây anh đã bao giờ thắng chưa?
600 instalacji do tej pory.
600 chiếc máy đã được lắp đặt.
Do tej pory powinieneś przywyknąć.
Giờ anh nên quen với nó đi.
Do tej pory kradłem, siedząc w gatkach w domku i obżerając się płatkami.
Nghe này, lúc tôi làm việc, tôi làm ở nhà trong cái góc của tôi và ăn bánh snack chứ không phải như bây giờ
Oczywiście to, co Bóg uczynił do tej pory, nie urzeczywistniło w pełni Jego woli wobec ludzkości.
Những gì Đức Chúa Trời đã làm cho tới nay không phải là toàn thể ý định của Ngài đối với nhân loại.
I do tej pory cisza.
Và từ đó chúng tôi chưa nhận được phản hồi nào từ bà ta.
Ale żadne przestępstwo nie zostało do tej pory popełnione.
Nhưng vẫn chưa có một tội phạm nào xảy ra.
Do tej pory jej występy na międzynarodowych imprezach były słabe.
Cho đến nay, màn trình diễn của chị ở đấu trường quốc tế rất nghèo nàn.
Babcia martwiła się tym, że ani ja, ani mój starszy brat nie byliśmy do tej pory ochrzczeni.
Bà Ngoại lo lắng rằng tôi cũng như em trai của tôi đều chưa được làm phép báp têm.
Wszystkie zaprezentowane do tej pory dane wskazują na jedno zjawisko.
Tất cả dữ liệu mà bạn vừa được xem nãy giờ nói lên cùng một điều.
/ Do tej pory mój rekord / wynosił 10 wytrysków jednego dnia.
Cho đến hiện tại, kỷ lục là 10 lần trong một ngày.
Do tej pory przez wiele lat uczestniczyłem w Radzie ds. Zarządzania Dziesięciną.
Bây giờ tôi đã tham gia vào Hội Đồng về Việc Chi Dụng Tiền Thập Phân được nhiều năm rồi.
A ja mówię ci, że te skradzione pigułki to był do tej pory najlepszy wynalazek.
Và ta vẫn nói vụ trộm lần này sẽ là phát minh tuyệt vời nhất.
Jak do tej pory, nie byłeś.
Tới giờ, ông đã giết Jack.
Drukarnia owa rozrosła się do tej pory w kompleks złożony z siedmiu budynków produkcyjnych i dużego zespołu biurowców.
Hiện nay tòa nhà này đã mở rộng thành bảy nhà in và một khu văn phòng rộng lớn.
Damian: Może podsumujmy, co omówiliśmy do tej pory.
Công: Chúng ta hãy ôn lại những gì vừa thảo luận.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ do tej pory; jak dotąd; dotychczas trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.