do zobaczenia wkrótce trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ do zobaczenia wkrótce trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ do zobaczenia wkrótce trong Tiếng Ba Lan.

Từ do zobaczenia wkrótce trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hẹn gặp lại, gặp lại sau nhé, gg, bfn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ do zobaczenia wkrótce

hẹn gặp lại

gặp lại sau nhé

gg

bfn

Xem thêm ví dụ

Do zobaczenia wkrótce.
Gặp lại ông rất sớm!
Do zobaczenia wkrótce.
Hẹn gặp lại.
Do zobaczenia wkrótce.
Cầu cho Chúa yêu quý các bạn, nhưng đừng sớm quá.
Do zobaczenia wkrótce!
Ta sẽ gặp lại nhau sớm thôi!
Do zobaczenia wkrótce.
Gặp lại anh sớm thôi.
Do zobaczenia wkrótce!
Gặp lại bạn sớm!
Do zobaczenia wkrótce...
Sớm gặp lại ông...
Do zobaczenia wkrótce.
Anh sẽ sớm đi gặp em.
Do zobaczenia wkrótce.
Em sẽ gặp lại anh sớm thôi.
Do zobaczenia wkrótce.
Sẽ gặp lại cậu sớm thôi.
Do zobaczenia, wkrótce.
Hẹn gặp lại anh
Do zobaczenia wkrótce.
Sẽ gặp lại sau.
Do zobaczenia wkrótce.
Hẹn sớm gặp lại
Do zobaczenia wkrótce.
Gặp lại bạn sớm
Do zobaczenia wkrótce.
Vậy, tôi sẽ gặp lại anh sớm.
Do zobaczenia wkrótce", po czy strzela sobie w głowę i na miejscu umiera.
Bây giờ thì còn hi vọng gì nữa." rồi đâm đầu xuống nước mà chết theo.
Do zobaczenia wkrótce
Mấy ngày nữa bố mẹ về
Do zobaczenia wkrótce.
Tôi sẽ gặp cô sau.
Do zobaczenia wkrótce.
nhưng rất vui được gặp cậu.
Do zobaczenie wkrótce.
Ta sẽ gặp lại ngươi.
Do zobaczenia wkrótce.
Hẹn sớm gặp nhé.
Do zobaczenia wkrótce.
Tôi sẽ nhìn thấy bạn sớm.
Do zobaczenia wkrótce, Fräulein.
Thưa , hẹn chút nữa gặp lại.
Do zobaczenia wkrótce, bracie.
Em sẽ sớm gặp lại anh.
Do zobaczenia już wkrótce.
Sớm gặp lại

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ do zobaczenia wkrótce trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.