workable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ workable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ workable trong Tiếng Anh.

Từ workable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ điều khiển, có thể làm được, dễ bị ảnh hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ workable

dễ điều khiển

adjective

có thể làm được

adjective

dễ bị ảnh hưởng

adjective

Xem thêm ví dụ

Semi-classical approximations are workable, and have led to predictions such as Hawking radiation.
Các phép gần đúng bán cổ điển có thể được sử dụng và dẫn đến tiên đoán về bức xạ Hawking.
Perhaps this strange man had a workable theory.
Biết đâu tay đàn ông kỳ dị này có một giả thiết họ có thể dùng được.
Most pioneers develop a practical, workable routine within a few months.
Trong vòng ít tháng nhiều người tiên phong vun trồng một lề thói thực tế, hữu hiệu.
The World Constitution and Parliament Association and other NGOs have attempted to set up workable parliaments.
Hiệp hội Nghị viện và Hiến pháp Thế giới (World Constitution and Parliament Association) và các tổ chức phi chính phủ khác đã nỗ lực xây dựng các nghị viện có khả năng hoạt động.
Is that a workable model in the Internet age?
Liệu đó có phải là một mô hình phù hợp trong kỉ nguyên Internet này không?
Key to the future credibility of the alliance will be ensuring a workable transition in Afghanistan , our correspondent adds .
Phóng viên bản đài nói thêm , chìa khóa dẫn đến uy tín tương lai của liên minh này sẽ bảo đảm cho giai đoạn chuyển tiếp khả thi tại Afghanistan .
So far mathematical geneticists who have tried to make the handicap principle into a workable model have failed.
Cho đến nay, các nhà toán học di truyền đã thất bại khi cố gắng đưa nguyên tắc vật cản vào một mô hình có thể áp dụng.
It should be noted that person-tracking is a highly specialized application that requires special-purpose technology, and is only workable within a specific, controlled environment.
Cần lưu ý rằng theo dõi người là một ứng dụng chuyên môn cao đòi hỏi công nghệ có mục đích đặc biệt và chỉ khả thi trong một môi trường được kiểm soát cụ thể.
A workable formula was found by Cornelius Bynkershoek in his De dominio maris (1702), restricting maritime dominion to the actual distance within which cannon range could effectively protect it.
Một công thức khả thi đã được đưa ra bởi Cornelius Bynkershoek trong De dominio maris (1702), hạn chế sự thống trị hàng hải đối với khoảng cách thực tế trong phạm vi bắn của đại bác.
Gadolinium possesses unusual metallurgic properties, with as little as 1% of gadolinium improving the workability and resistance of iron, chromium, and related alloys to high temperatures and oxidation.
Gadolini cũng có các tính chất luyện kim bất thường, với chỉ khoảng 1% gadolini bổ sung cũng cải thiện khả năng công tác và sức bền của sắt, crom và các hợp kim có liên quan tới nhiệt độ và sự ôxi hóa cao.
Unquestionably, the Bible is a trustworthy source of workable directions in today’s world.
Chắc chắn Kinh Thánh là một nguồn đáng tin cậy chứa đựng những chỉ dẫn khả thi trong thế giới ngày nay.
Stained glass, as an art and a craft, requires the artistic skill to conceive an appropriate and workable design, and the engineering skills to assemble the piece.
Kính màu ghép, như một nghệ thuật và một nghề thủ công, đòi hỏi các kỹ năng nghệ thuật để tưởng tượng ra một thiết kế phù hợp và khả thi, và các kỹ năng kỹ thuật để lắp ráp các mảnh kính.
Saulnier's work on metal deflector wedges attached to propeller blades was taken forward by Garros; he eventually had a workable installation fitted to his Morane-Saulnier Type L aircraft.
Thiết bị kim loại hình nêm làm chệnh hướng gắn vào cánh quạt mà Saulnier tạo ra đã được đưa ra bởi Garros; cuối cùng ông đã có một cài đặt hoàn toàn khả thi được trang bị cho máy bay Morane-Saulnier L của ông.
We're trying to train leaders of exceptional integrity, who have the ability to confront the complex problems, ask the right questions, and come up with workable solutions.
Chúng tôi đang cố rèn luyện những lãnh đạo vô cùng thanh liêm, có khả năng đối mặt với rắc rối phức tạp, hỏi những câu hỏi phù hợp, và tìm ra những cách giải quyết đúng đắn.
Anything to build a workable profile.
Bất cứ thứ gì để xây dựng một hồ sơ hoàn toàn khả thi.
The heavy dependence on obsolescent heavy industry and mining was a central problem, and no one offered workable solutions.
Scotland phụ thuộc nặng nề vào công nghiệp nặng cũ và khai mỏ là một vấn đề trung tâm, và không ai đề xuất các giải pháp khả thi.
Prior to release, a preliminary but completely workable version of the game engine was used in two series of TV programs: Decisive Battles by the History Channel where it was used to recreate famous historical battles, and Time Commanders by BBC Two, where teams of novice non-gamers commanded ancient armies to replay key battles of antiquity.
Trước khi phát hành, một phiên bản sơ bộ nhưng hoàn toàn khả thi của game engine được sử dụng trong hai loạt chương trình truyền hình: Decisive Battles (Những trận đánh quyết định) của History Channel dùng để tái tạo các trận đánh lịch sử nổi tiếng và Time Commanders (Những viên chỉ huy thời đại) của BBC Two, nơi những đội gồm các tay chơi mới vào nghề không phải game thủ sẽ chỉ huy các đội quân cổ đại để tái hiện các trận đánh quan trọng của thời kỳ này.
Gaylin* wrote: “There are two cornerstones to a workable, satisfying, and lasting marriage: love and trust. . . .
Gaylin* có viết: “Có hai điều làm nền móng khiến cho hôn-nhân được bền vững và hạnh-phúc, đó là sự yêu-thương và sự tin cậy...
Plutonium in the δ phase (delta phase) normally exists in the 310 °C to 452 °C range but is stable at room temperature when alloyed with a small percentage of gallium, aluminium, or cerium, enhancing workability and allowing it to be welded in weapons applications.
Plutoni ở dạng δ thường hình thành ở nhiệt độ từ 310 °C đến 452 °C, nhưng nó ổn định ở nhiệt độ phòng khi ở dạng hợp kim với một lượng nhỏ galli, nhôm, hay cesi, làm tăng khả năng làm việc và làm cho có thể hàn nó được.
4 Devise a Workable Weekly Schedule: Jehovah’s organization helps us to follow a good spiritual routine by arranging five meetings a week.
4 Lập một chương trình thực tiễn hàng tuần: Tổ chức của Đức Giê-hô-va giúp chúng ta vun trồng một lề thói thiêng liêng lành mạnh bằng cách sắp đặt năm buổi họp mỗi tuần.
However Erik Pevernagie may have hit upon a workable formula to ease the alienation. "
Tuy nhiên Erik Pevernagie có thể đã đạt đến một công thức khả thi để xoá bỏ sự xa lánh thế giới thực tại này. "
He was also motivated by practical concerns, however, as at the time there was no workable design for a hydrogen bomb.
Ông cũng có lo ngại không kém bởi lo ngại về mặt ứng dụng, bởi ở thời điểm đó không có một thiết kế bom hiđrô tỏ ra khả dĩ.
Anything less than a storybook romance might make a workable marriage seem like an utter failure.
Nếu không sánh bằng những cuộc tình lãng mạn trong tiểu thuyết, một cuộc hôn nhân dù có triển vọng vẫn bị xem như thất bại hoàn toàn.
Instead, he will learn to face up to problems of life and find workable solutions.
Thay vì thế, người sẽ học cách đối phó với vấn đề khó khăn của đời sống và tìm ra những giải pháp ổn thỏa.
The points given for the horse's performance in these tests are added to those given for its temperament and gaits, resulting in the final workability score.
Các điểm nhất định cho hoạt động của con ngựa trong những thử nghiệm này được thêm vào cho tính khí và dáng chạy của nó, kết quả là số điểm tính thi chính thức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ workable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.