doctorado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doctorado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doctorado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ doctorado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiến sĩ, Tiến sĩ, Tiến sĩ Khoa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doctorado

tiến sĩ

noun

Tal vez no tenga un doctorado, pero hay algo que sí sé.
Có thể tôi không có khả năng tưởng tượng, tiến sĩ nhưng tôi biết một thứ.

Tiến sĩ

noun (grado académico de posgrado)

Te di un doctorado en dinero negro, pero debes aprender esto.
Tôi đã cho cậu bằng Tiến sĩ về tiền bẩn, nhưng cậu phải học cả chuyện này nữa.

Tiến sĩ Khoa học

Xem thêm ví dụ

Tengo un doctorado en arqueología urbana, una maestría en química y otro doctorado en simbología.
Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng.
Bueno, la Universidad de Delft exige que los estudiantes de doctorado tengan que presentar cinco informes que estén preparados para defender.
Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ.
La Escuela de Graduados de Negocios ofrece grados de dos de maestría con la Universidad de Duke, ESSEC, y la Universidad de Pekín, dobles grados en la Sloan School of Management del MIT y Yale School of Management, y programas de intercambio de candidatos de MBA, MS y doctorado con universidades de diez países de cuatro continentes.
Hệ thạc ngành Kinh doanh trao bằng thạc kép liên kết với Đại học Duke, trường kinh doanh ESSEC và Đại học Bắc Kinh, văn bằng kép với MIT Sloan School of Management và Yale School of Management, Và chương trình phó tiến sĩtiến sĩ MBA trao đổi với các trường đại học ở 10 quốc gia trên 4 châu lục.
En 1999 finalizó su doctorado, con una tesis titulada "Propiedades entrópicas en los sistemas dinámicos", supervisada por el Profesor Benjamin Weiss.
Năm 1999, ông hoàn tất bằng tiến sĩ khoa học (Luận án: "Tính chất Entropy của các hệ thống động lực" dưới sự hướng dẫn của Giáo sư Benjamin Weiss).
Estudió Licenciado en Economía en la Universidad Complutense de Madrid, obteniendo el doctorado en la Universidad de Minnesota, con una tesis doctoral dirigida por Leonid Hurwicz, Premio Nobel de Economía 2007.
Khi học tại Đại học Minnesota, thầy hướng dẫn của ông là Leonid Hurwicz, người được trao giải Nobel kinh tế năm 2007.
Creo que es un sistema fantástico, pero creo que dejarlo para candidatos a doctorado es para muy pocas personas y muy tarde en la vida.
Tôi nghĩ đó là một hệ thống tuyệt vời, nhưng tôi nghĩ việc để lại nó cho những sinh viên ấy thì thật là xa cách với quá nhiều người người, và quá muộn trong cuộc sống.
Pero lamentablemente tengo que informarles que en 2007, un estudiante de doctorado de la Universidad de Nueva York contó todas y cada una de las modelos en la pasarela, y de las 677 modelos contratadas, solo 27, es decir, menos del 4%, no eran blancas.
Nhưng thật không may tôi phải cho các bạn biết năm 2007, một nghiên cứu sinh tiến sỹ ở đại học New York đã thống kê là tất cả những người mẫu trên sàn diễn, và trong 677 người mẫu được thuê đó chỉ có 27 người, ít hơn 4%, là không phải da trắng.
Tras obtener su doctorado en 1927, siguió trabajando en la Universidad Estatal de Moscú y también se involucró en el Instituto Matemático Steklov.
Sau khi nhận được bằng tiến sĩ vào năm 1927, ông tiếp tục làm việc tại trường Đại học Moskva và cũng tham gia vào Viện Toán học Steklov.
Así que me acerqué a mi supervisora de doctorado, profesora Rachel Calam, para usar mis habilidades para hacer algún cambio en el mundo real.
Vì vậy tôi liên hệ với cố vấn tiến sĩ của mình giáo sư Rachel Calam, cùng với ý tưởng sử dụng kĩ năng trong học tập để thay đổi thế giới thực tại.
Continuó sus estudios en la Escuela de Arquitectura Universidad de Tokio bajo la supervisión de Kenzō Tange, consiguiendo un master en 1959 y el doctorado en 1964.
Ông tiếp tục theo học tại trường kiến trúc Đại học Tokyo dưới sự hướng dẫn của Tange Kenzo và hoàn thành thạc năm 1959, và tiến sĩ năm 1964.
Más adelante, obtuvo una maestría y un doctorado en relaciones internacionales por la Universidad de Oxford, donde obtuvo la beca Rhodes.
Về sau ông nhận được bằng cao học và bằng tiến sĩ về ngành quan hệ quốc tế từ trường Oxford University, nơi đó ông nhận được học bổng nổi tiếng Rhodes Scholar.
Estudió en la Universidad de Arizona, donde obtuvo una licenciatura en bioquímica agrícola y un doctorado en medicina, lo que le condujo a la profesión de oftalmólogo.
Ông học tại trường University of Arizona, nơi đó ông nhận được bằng cử nhân về ngành hóa sinh nông nghiệp và bằng bác sĩ y khoa, đưa đến nghề nghiệp chuyên ngành mắt.
Resulta que ella tiene un doctorado no oficial por correspondencia, de algún lugar de Estados Unidos.
Hóa ra, bà ấy có một cái bằng tiến sĩ hàm thụ không chính thức đâu đó ở Mỹ.
Hizo su doctorado en la Universidad de Queen en 1987 y fue invitado a la Sociedad Real de Canadá en 2006.
Ông được nhận chức danh Tiến sĩ từ Trường Đại học Nữ hoàng vào năm 1987 và được giới thiệu vào Hội Hoàng gia Canada năm 2006.
Sus distinciones académicas incluyeron doctorados honoríficos por muchas universidades, así como ser miembro de la Orden Pour le Mérite de Prusia.
Các học vị của ông bao gồm nhiều bằng danh dự từ nhiều đại học khác nhau, cùng với huân chương Order Pour le Mérite của Phổ.
Aprendí dos cosas increíbles, una un poco desafortunada, cuando hacía mi doctorado.
Tôi đã nhận ra hai điều đáng ngạc nhiên, một trong số đó hơi không may, khi tôi đang làm luận án Tiến sĩ.
Obtuvo el doctorado en la Universidad de Banja Luka.
Ông đã nhận bằng tiến sĩ từ Đại học Banja Luka.
Con ayuda de mi ex-post-doctorado, Gareth Lawson, esta es una imagen magnífica de un atún.
Với sự giúp đỡ của Gareth Lawson, sinh viên post doc trước đây của tôi. đây là bức tranh lộng lẫy về một con cá ngừ đơn độc.
Cuando era una joven investigadora y estudiante de doctorado, durante mi primer año tuve un profesor que nos dijo:
Khi tôi là một nhà nghiên cứu trẻ, một nghiên cứu sinh vào năm đầu tiên, tôi có một giáo sư hướng dẫn nghiên cứu người đã nói vói chúng tôi rằng,
Mi ex- estudiante de doctorado Joel Brandt, y su colega de Adobe, publicó una serie de estudios que comparan las interfaces de ayuda para los programadores.
My sinh viên tiến sĩ cựu Joel Brandt, và đồng nghiệp của ông tại Adobe, chạy một số nghiên cứu so sánh giao diện trợ giúp cho các lập trình viên.
Mi alumno de doctorado, Ryan Chin, presentó estas ideas iniciales hace dos años en un evento TEDx.
Một sinh viên đang theo học tiến sĩ của tôi Ryan Chin đã trình bày những ý tưởng ban đầu vào hai năm trước tại một hội nghị TEDx.
Más que bailar nuestros doctorados, deberíamos usar la danza para explicar cualquier problema complejo.
Thay bằng để các bằng tiến sỹ nhảy múa, chúng ta nên sử dụng nhảy múa để giải thích tất cả các vấn đề phức tạp.
Después de trabajar durante un año en la RAND Corporation, volvió a la Universidad de Princeton, donde finalizó su doctorado en Filosofía en 1953.
Sau khi làm việc một năm tại RAND Corporation, ông đã đi đến đại học Princeton, nơi ông nhận bằng tiến sĩ vào năm 1953.
Cuando se hace un rescate en la montaña, no se hace un doctorado en rescates de montaña, se busca a alguien que conozca el terreno.
Khi bạn đang giải cứu trên núi, bạn không tìm lấy người có bằng tiến sỹ về giải cứu trên núi, bạn tìm ai đó hiểu biết về địa hình.
Volvió a la universidad para hacer su doctorado estudiando el cerebro.
Ông ấy trở về trường đại học lấy bằng Tiến sĩ về hoạt động của não bộ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doctorado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.