doctor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doctor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doctor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ doctor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bác sĩ, tiến sĩ, bác sĩ y khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doctor

bác sĩ

noun (Persona que ha realizado estudios de medicina y que intenta diagnosticar y cuidar enfermos y pacientes.)

Los doctores hacen un juramento de no herir a nadie.
Những vị bác sĩ tuyên thệ sẽ không làm hại bất kỳ ai.

tiến sĩ

noun

No hay muchos trabajos para doctores en estudios islámicos.
Không có nhiều việc làm cho tiến sĩ về triết học Ả rập.

bác sĩ y khoa

noun (Persona que ha realizado estudios de medicina y que intenta diagnosticar y cuidar enfermos y pacientes.)

Xem thêm ví dụ

No, el Doctor y su señora se los llevan de camping.
Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.
Y para cuando era un médico residente, apenas podía permitirme mantener el auto de trece años de mi madre, y yo era un doctor con un sueldo.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
Le pertenecen al doctor.
Bác sỹ sở hữu nó?
Y cuando el doctor comienza la consulta, sabe la altura, el peso, si hay comida en casa, si la familia vive en un refugio.
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không
He pasado grandes cosas para conocerlo, doctor.
Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ.
Llévale a un doctor.
Kêu bác sĩ đi.
Por favor, todo el personal doctores incluidos, todos sabemos que esto es real.
Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật.
Entonces, Doctor... entonces... llamará cuatro veces.
Từ đó nước Tấn lục khanh nước Tấn chỉ còn bốn họ, sử gọi là Tứ khanh.
Y al doctor Watson, por supuesto.
Ồ, và Bác sĩ Watson, tất nhiên rồi.
Doctor, estoy asustado.
Tiến sĩ, tôi sợ lắm.
En los últimos años nos hemos percatado de que estamos en la peor crisis médica desde su existencia. Esto se debe a algo que uno no tiene en cuenta cuando se es doctor y se preocupa en mejorar el bienestar de las personas: esto es el costo de la asistencia médica.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
Por lo que pasó EI doctor visualizó
Những gì tôi trải qua, các bác sĩ đều gợi nhắc.
¡ Doctor, no hay tiempo!
Tiến sĩ, đây không phải là lúc!
Conozco a ese heroico doctor.
Em quen người hùng đó, bác sĩ.
Que mal que el comité de revisión esté formado por doctores.
Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ.
Debemos agradecer por vivir en una época más informada... ¿No está de acuerdo, doctor...?
Ơn trời ta sống ở thời kỳ tươi sáng hơn, phải không, bác sĩ...?
Doctor West.
Bác sĩ West.
No necesitas un sarcófago, necesitas a un doctor.
Anh không cần cỗ quan tài, anh cần một bác sĩ.
El doctor quiere estar solo.
Tiến sĩ coi trọng sự riêng tư của ông ấy.
Estoy aquí por un informe de tu tocóloga, la doctora Marsh.
Cô đến đây theo báo cáo từ bác sĩ sản khoa của cháu, bác sĩ Marsh.
La doctora Gibson ya no necesita mi ayuda.
Bác sĩ Gibson không cần tôi giúp nữa.
Soy un doctor.
Tôi là bác sĩ.
Es una cita, doctora.
Hẹn vậy nhé, tiến sĩ.
Eres un gran doctor, House, pero no vales 100 millones de dólares.
Anh là 1 bác sĩ xuất sắc House, nhưng anh không đáng giá 100 triệu $.
Soy doctora.
Tôi là bác sĩ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doctor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.