doceavo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doceavo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doceavo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ doceavo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là một phần mười hai, thứ mười hai, người thứ mười hai, mười hai, vật nhỏ xíu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doceavo

một phần mười hai

(twelfth)

thứ mười hai

(twelfth)

người thứ mười hai

(twelfth)

mười hai

vật nhỏ xíu

(duodecimo)

Xem thêm ví dụ

luego tenemos la doceava etapa, que los libros de texto llaman " empaque " pero que mis estudiantes llaman " comer. "
Tiếp theo chúng ta đến công đoạn 12, các sách nấu ăn gọi đó là " đóng gói, " nhưng các học viên của tôi gọi đó là " ăn "
En las Escrituras Griegas Cristianas, el término “hora” designa la doceava parte del espacio de tiempo que va desde la salida hasta la puesta del Sol (Juan 11:9).
Trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, từ “giờ” ám chỉ đến 1/12 khoảng thời gian của ban ngày, được tính từ lúc mặt trời mọc đến khi mặt trời lặn (Giăng 11:9).
En la corta vida de una abeja, de unas semanas a cuatro meses, ésta contribuye a la colmena con tan sólo una doceava parte de una cucharadita de miel.
Trong cuộc đời ngắn ngủi của nó, chỉ có khoảng một vài tuần lễ đến bốn tháng, một con ong mật chỉ đóng góp một phần mười hai muỗng cà phê mật ong cho tổ của nó.
Estos sencillos actos de servicio diario pueden parecer poca cosa en sí mismos, pero al considerarlos en forma colectiva, llegan a ser como la doceava parte de una cucharadita de miel que aporta una abeja a la colmena.
Những hành động phục vụ đơn giản hàng ngày dường như có thể không phải là nhiều do một mình bản thân họ, nhưng khi được coi như là tập thể, thì những hành động này trở thành giống như một phần mười hai muỗng cà phê mật ong do chỉ một con ong đóng góp cho tổ ong.
Y recuerden que, al igual que la doceava parte de la cucharadita de miel que aporta la abeja a la colmena, si multiplicamos nuestros esfuerzos por decenas de miles, e incluso por millones de esfuerzos inspirados para compartir el amor de Dios por Sus hijos mediante el servicio cristiano, habrá un efecto combinado del bien que traerá la luz de Cristo a este mundo cada vez más en tinieblas.
Và hãy nhớ rằng, giống như một phần mười hai muỗng cà phê mật ong của con ong nhỏ bé cung cấp cho tổ ong, nếu chúng ta nhân các nỗ lực của mình lên mười ngàn lần, ngay cả hằng triệu nỗ lực thành tâm nữa để chia sẻ tình yêu thương của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài qua sự phục vụ của Ky Tô hữu, thì sẽ có một hiệu quả tốt lành tăng nhanh mà sẽ mang Ánh Sáng của Đấng Ky Tô đến cho thế gian luôn luôn tăm tối này.
Aunque parezca insignificante, cuando se compara con la cantidad total, la contribución de una doceava parte de una cucharadita de miel de cada abeja es esencial para la vida de la colmena.
Mặc dù dường như không đáng kể so với tổng số, nhưng một phần mười hai muỗng cà phê mật ong của mỗi con ong là thiết yếu đối với cuộc sống của tổ ong.
Esta es mi doceava.
Chà, tôi thì lần thứ 12.
En doceavo año.
Hồi ở trung học.
Cuando las campanas suenen por doceava
Khi tiếng chuông kêu
Los tres llegan a la estación de metro de la Doceava media hora después.
Cả ba vệ sĩ đều xuống tại ga tàu điện ở đường 12. nửa giờ sau đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doceavo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.