doem trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doem trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doem trong Tiếng Hà Lan.

Từ doem trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Lời nguyền, lời nguyền, người hâm tài, kết tội, sự tận số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doem

Lời nguyền

lời nguyền

người hâm tài

(jinx)

kết tội

(doom)

sự tận số

(doom)

Xem thêm ví dụ

Nu, voor hen onder ons die een beetje meer praktisch ingesteld zijn, doemen er meteen twee vragen op uit zijn observaties.
Bây giờ, cho chúng ta những người thực tế hơn một chút, hai câu hỏi lập tức bật ra từ quan sát của ông.
De problemen van onze tijd doemen onheilspellend voor ons op.
Các vấn đề của thời kỳ chúng ta dường như đều khó khăn và gay go.
En het lag precies in die onverzadigbare nieuwsgierigheid, dat ononderdrukbare begeren om te weten -- ongeacht het onderwerp, ongeacht de kosten. Zelfs in een tijd wanneer de houders van de klok des doems bereid zijn om zelfs geld te wedden dat het menselijke ras niet meer zal bestaan om iets in te beelden in het jaar 2100, een karige 93 jaar van nu verwijderd.
Và chính trong cái sự tò mò không bao giờ cạn ấy, chính là khát khao hiểu biết không thể kìm nén được -- bất kể vấn đề có là gì, bất kể cái giá phải trả có lớn đến đâu, ngay cả khi mà người trông coi Chiếc Đồng Hồ Ngày Tận Thế sẵn sàng cá cược, không kể thắng thua, rằng loài người sẽ thôi không còn tưởng tượng về bất cứ thứ gì vào năm 2100, tức là chỉ còn 93 năm nữa.
Elke keer als ‘Gods waarheid’ naar elk werelddeel en land wordt gebracht, zodat het in ‘elk oor’ kan klinken, doemen er problemen, hindernissen en vervolging op.
Những thử thách, trở ngại và ngược đãi đi kèm theo mọi cố gắng để mang “lẽ thật của Thượng Đế” đến mỗi lục địa và quốc gia để lẽ thật này có thể “thấu đến tai của mỗi người.”
♫ Thula Mama, Thula Mama, Thula Mama, Thula Mama. ♫ ♫ Door de mist van tranen in je ogen, in mijn jeugdherinnering ♫ ♫ ken ik de waarheid in je glimlach ♫ ♫ ik ken de waarheid in je glimlach ♫ ♫ die door de doem van mijn onwetendheid priemt. ♫ ♫ Oh, daar ligt een mama te slapen. ♫ ♫ Je bent erg ziek en je hart weent. ♫ ♫ Je vraagt je af waar deze wereld heengaat. ♫ ♫ Is het juist dat kinderen voor zichzelf moeten zorgen?
♫ Thula Mama, Thula Mama, Thula Mama, Thula Mama. ♫ ♫ Trong kí ức tuổi thơ con, qua những giọt lệ nhòe mắt bà, ♫ ♫ con thấy chân lý trong nụ cười của bà, ♫ ♫ con thấy chân lý trong nụ cười của bà, ♫ ♫ xuyên thấu màn đêm u tối trong sự vô tri của con. ♫ ♫ Ôi, có một người bà đang nằm nghỉ ♫ ♫ bà ốm đau và trái tim bà rơi lệ. ♫ ♫ Băn khoăn, băn khoăn, băn khoăn, băn khoăn liệu thế giới này đang đi về đâu. ♫ ♫ Lẽ nào chuyện trẻ nhỏ phải tự xoay xở lấy là đúng?
Schokkende gebeurtenissen doemen op aan de horizon: de afkondiging van „vrede en zekerheid”, de val van „Babylon de Grote”, de aanval van ’Gog van Magog’.
Các biến cố kinh ngạc sắp ló ra ở chân trời: lời rêu rao “hòa bình và an ninh”, “Ba-by-lôn lớn” bị hủy diệt, “Gót ở đất Ma-gốc” tấn công.
De problemen van onze tijd doemen onheilspellend voor ons op.
Các vấn đề của thời kỳ chúng ta dường như đầy khó khăn gay go trước mắt chúng ta.
Vandaag, in de Put des Doems.
Ngày hôm nay, ngay tại hố tử thần.
6 en evenzo zal Ik de goddelozen laten vasthouden, die mijn stem niet willen horen, maar hun hart verstokken, en wee, wee, wee is hun doem.
6 Và cũng vậy, ta sẽ khiến những kẻ tà ác bị giam giữ, là những kẻ không chịu nghe tiếng nói của ta mà còn chai đá trong lòng, và khốn thay, khốn thay, khốn thay cho số phận bất hạnh của chúng!
♫ ♫ Door de mist van tranen in je ogen, in mijn jeugdherinnering ♫ ♫ ken ik de waarheid in je glimlach ♫ ♫ ik ken de waarheid in je glimlach ♫ ♫ die door de doem van mijn onwetendheid priemt.
♫ ♫ Trong kí ức tuổi thơ con, qua những giọt lệ nhòe mắt bà, ♫ ♫ con thấy chân lý trong nụ cười của bà, ♫ ♫ con thấy chân lý trong nụ cười của bà, ♫ ♫ xuyên thấu màn đêm u tối trong sự vô tri của con.
Maar toen ik besefte dat ik in mijn onderhoud zou moeten voorzien, werd ik bang, was ik bijna verlamd, door de onvoorziene moeilijkheden die daardoor voor mij leken op te doemen.
Cuối cùng khi tôi ý thức được sự kiện là tôi cần phải hoàn toàn tự sinh sống, thì tôi sợ hãi, hầu như đờ người ra, trước những thử thách bất ngờ mà dường như đang lù lù hiện ra trước mặt tôi.
Profetieën over doem zijn er zat, vooral als de winter komt.
Những lời tiên tri về sự diệt vong không bao giờ thiếu cả, đặc biệt là khi mùa đông đến.
Soms lijkt er geen licht op te doemen aan het eind van de tunnel, geen ochtendgloren na een donkere nacht.
Đôi khi duờng như không còn có một tia hy vọng nào, những khó khăn dường như vô tận.
De prins zal doem u de dood als gij genomen.
Hoàng tử diệt vong sẽ ngươi tử vong Nếu ngươi nghệ thuật thực hiện.
En dat is in feite hoe geweldige ideeën vaak voorvallen: ze doemen langzaam op over een langere periode.
Và đó là cách mà những ý tưởng tuyệt vời thường xuất hiện; chúng mờ nhạt qua một khoản thời gian dài.
Zoals we hebben gezien, God kwam hem in de walvis, en slikte hem aan het leven golven van doem, en met snelle slantings scheurde hem langs ́in het midden van de zeeën, ́waar de wervelende diepte gezogen hem tienduizend vadem naar beneden, en ́het onkruid waren gewikkeld over zijn hoofd,'en al de waterige wereld van de wee geworpen over hem heen.
Như chúng ta đã thấy, Thiên Chúa đã đến khi anh ta ở cá voi, và nuốt chửng ông để sống vịnh của doom, và với slantings nhanh chóng xé ông cùng vào giữa của vùng biển, nơi độ sâu eddying hút anh ta xuống 10. 000 fathoms, và cỏ dại được bao bọc về đầu, và tất cả các chảy nước thế giới của khốn bowled hơn anh ta.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doem trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.