dojrzały trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dojrzały trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dojrzały trong Tiếng Ba Lan.

Từ dojrzały trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người lớn, chín, trưởng thành, chín chắn, Người lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dojrzały

người lớn

(grown-up)

chín

(mature)

trưởng thành

(grown)

chín chắn

(ripe)

Người lớn

(adult)

Xem thêm ví dụ

Wszystko w Kalifornii jest takie tłuste, dojrzałe i soczyste.
Mọi thứ ở California đều mập béo và chín mọng.
Dzisiaj w organizacji Jehowy rad udzielają wyznaczeni do tego niedoskonali mężczyźni, a dojrzali chrześcijanie biorą je sobie do serca i robią z nich użytek.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
(b) Co dla chrześcijanina oznacza bycie dojrzałym?
(b) Thế nào là một tín đồ chín chắn?
Apostoł Paweł, dojrzały chrześcijanin, szczerze przyznał: „Gdy chcę czynić to, co słuszne, jest we mnie to, co złe” (Rzymian 7:21).
Ngay cả một người thờ phượng Đức Chúa Trời lâu năm như Phao-lô cũng thành thật thừa nhận: “Khi tôi muốn làm điều lành, thì điều dữ dính-dấp theo tôi” (Rô-ma 7:21).
Widać, że to dojrzała kość.
Bạn có thể thấy rằng đó là một cái xương trưởng thành.
Obecnie w zborze chrześcijańskim są dojrzali duchowo starsi.
Ngày nay, trong hội thánh tín đồ Đấng Christ, có các trưởng lão thành thục về thiêng liêng.
• Jak dojrzali pasterze duchowi szkolą innych?
• Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào?
Powinniśmy pamiętać, że niezależnie od tego, na co się zdecydujemy, inni dojrzali chrześcijanie mogą mieć na tę sprawę odmienny pogląd (Rzymian 14:3, 4).
Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4.
□ Jakich rad udzielają mi dojrzałe osoby, które kiedyś mieszkały w innym kraju? (Przysłów 1:5)
□ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5.
Słuchaj innych (Jakuba 1:19). Ponieważ samoocena bywa subiektywna, warto wysłuchać obiektywnych opinii dojrzałych współchrześcijan.
(Gia-cơ 1:19) Vì việc tự xét mình thường chủ quan, nên điều khôn ngoan là lắng nghe những lời khách quan của anh chị em tín đồ Đấng Christ thành thục.
Jesteśmy bardzo dojrzali.
Bọn cháu rất chín chắn.
Zapewniają możliwości wzrastania, kiedy dzieci są wystarczająco dojrzałe duchowo, by właściwie korzystać z wolnej woli.
Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp.
Jesteście niezwykle dojrzali.
Mấy bạn thật trưởng thành rồi.
Zapytaj kilku dojrzałych dorosłych, jaka umiejętność ich zdaniem najbardziej liczy się u młodego mężczyzny, i zastanów się, czy nie powinieneś nad nią popracować.
Hỏi vài người lớn để biết phẩm chất nào là quan trọng nhất nơi một chàng trai, rồi xem liệu mình có cần trau dồi thêm phẩm chất đó không.
Możliwe też, że między zasłoną a ścianą świątyni była szpara pozwalająca dojrzeć końcówki drążków, choć sama zasłona uniemożliwiała zobaczenie całej Arki.
Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở.
Jakiej pomocy dzieciom bez ojca mogą udzielić dojrzali chrześcijanie?
Các nam tín đồ thành thục có thể giúp những trẻ mồ côi cha như thế nào?
Ale jak inaczej moglibyśmy rozbudzić w sobie pragnienie ‛pokarmu stałego, który należy się ludziom dojrzałym’? (Hebrajczyków 5:14).
Nếu không thì làm sao chúng ta có thể tập ưa thích ‘đồ-ăn đặc dành cho kẻ thành-nhân’?—Hê-bơ-rơ 5:14.
Kiedy przedstawiciele narodu poprosili o zdjęcie z nich niektórych ciężarów, wzgardził dojrzałą opinią swych starszych doradców i kazał narzucić ludowi jeszcze cięższe jarzmo.
Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn.
Porozmawiaj o swoich problemach z rodzicami albo innymi dojrzałymi osobami.
Hãy nói chuyện với cha mẹ và những người chín chắn về các vấn đề của bạn.
13, 14. (a) Gdzie jedynie można znaleźć dojrzałe rady?
13, 14. a) Chúng ta chỉ có thể tìm được sự khuyên bảo chín chắn nơi đâu?
Młodzi osiągają wiek dojrzały, ale się nie starzeją.
Những người trẻ nay lớn lên đến tuổi trưởng thành và không già hơn nữa.
Możliwość modyfikacji genomu rodzi kwestie natury etycznej, które należy rozważyć, bo technologię można wykorzystać nie tylko w dojrzałych komórkach, ale także w zarodkach organizmów, włączając w to gatunek ludzki.
Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta.
Przyjeżdżają na misję jako niemowlęta z wielkim pragnieniem zdobywania wiedzy, a kiedy wyjeżdżają, są dojrzali, gotowi stawić czoła wszelkim wyzwaniom przyszłości.
Họ đến khu vực truyền giáo giống như khi còn là trẻ sơ sinh trong phần thuộc linh với nỗi khao khát nghiêm túc để học hỏi và họ trở về nhà như là những người thành niên chín chắn, dường như sẵn sàng chinh phục bất cứ và tất cả những thử thách trước mắt.
Galia zaczęła wtedy przypominać dojrzały owoc czekający na zerwanie przez któreś z tamtejszych plemion.
Rốt cuộc Gaul chẳng khác nào một trái vả chín sẵn sàng rơi vào tay một trong các bộ lạc nằm ngay trong vùng đó.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dojrzały trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.