domiciliación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domiciliación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domiciliación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ domiciliación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là căn hộ, nhà ở, Nhà trọ, chỗ ở, sự ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domiciliación

căn hộ

(domicile)

nhà ở

(domicile)

Nhà trọ

chỗ ở

sự ở

(domiciliation)

Xem thêm ví dụ

Si ha recibido un cargo de Google Ads y utiliza la domiciliación bancaria para pagarlo, es posible que aparezca uno de los siguientes cargos en el extracto:
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
Puedes imprimir una copia de la orden de domiciliación en cualquier momento.
Bạn có thể in bản sao giấy ủy nhiệm của mình bất kỳ lúc nào.
Si pagas a través de tu cuenta bancaria (domiciliación), Google deduce directamente los costes de Google Ads de dicha cuenta.
Khi bạn thanh toán bằng tài khoản ngân hàng (còn gọi là phương thức ghi nợ trực tiếp), Google sẽ khấu trừ chi phí Google Ads vào tài khoản ngân hàng của bạn.
Si no hemos recibido tu autorización de domiciliación bancaria o bien no la hemos podido procesar dentro de los 14 días posteriores a la creación de tu cuenta bancaria, te lo comunicaremos mediante un correo electrónico.
Nếu chúng tôi không nhận được hoặc không thể xử lý giấy ủy quyền ghi nợ của bạn trong vòng 14 ngày sau khi bạn thêm tài khoản ngân hàng, thì chúng tôi sẽ thông báo cho bạn biết bằng email.
Puede aplicar un límite temporal de gasto diario a su cuenta si paga mediante domiciliación bancaria en un país de la Zona Única de Pagos en Euros (SEPA). Además, Google Ads detecta actividades inusuales o sospechosas de su cuenta.
Chúng tôi có thể áp dụng một hạn mức chi tiêu hàng ngày tạm thời cho tài khoản của bạn nếu tài khoản của bạn thanh toán bằng hình thức ghi nợ trực tiếp ở một quốc gia thuộc Khu vực thanh toán chung bằng đồng Euro (SEPA) và Google Ads phát hiện hoạt động bất thường hoặc đáng ngờ từ tài khoản của bạn.
En ese caso, vuelve a enviarnos la autorización de domiciliación bancaria siguiendo las instrucciones o a través de este formulario de autorización de domiciliación bancaria.
Trong trường hợp đó, vui lòng gửi lại giấy ủy quyền ghi nợ bằng cách thực hiện theo hướng dẫn của chúng tôi hoặc thông qua biểu mẫu giấy ủy quyền ghi nợ trực tiếp.
Además, debes enviarnos una nueva autorización de domiciliación bancaria o confirmar que has recibido un ingreso de prueba en la nueva cuenta.
Bạn cũng sẽ cần phải gửi cho chúng tôi ủy quyền ghi nợ trực tiếp mới hoặc xác minh khoản tiền gửi thử trong tài khoản ngân hàng mới.
Puedes comprobar el estado de una autorización de domiciliación bancaria en cualquier momento.
Bạn có thể kiểm tra trạng thái ủy quyền ghi nợ của mình bất kỳ lúc nào.
Si quieres utilizar tu cuenta bancaria como método de pago (domiciliación), deberás verificarla para que los anuncios puedan empezar a publicarse.
Để sử dụng tài khoản ngân hàng của bạn làm phương thức thanh toán (còn được gọi là ghi nợ trực tiếp), bạn sẽ cần xác minh tài khoản ngân hàng của mình trước khi quảng cáo của bạn có thể bắt đầu hiển thị.
Haz clic en el menú desplegable que aparece más arriba para ver la información de domiciliación bancaria para tu país.
Vui lòng nhấp vào trình đơn thả xuống ở trên để xem thông tin ghi nợ trực tiếp cho quốc gia của bạn.
En función del país en que te encuentres, es posible que tengas que verificar tu cuenta bancaria para poder utilizar la domiciliación.
Tùy thuộc vào quốc gia của mình, bạn có thể cần xác minh tài khoản ngân hàng của bạn để sử dụng thẻ ghi nợ trực tiếp.
Si aún quieres utilizar la domiciliación bancaria como forma de pago principal, debes volver a habilitarla en tu cuenta (tal como se indica más adelante en la opción B) una vez que tu pago unificado se haya procesado.
Nếu bạn vẫn muốn sử dụng ghi nợ trực tiếp làm phương thức thanh toán chính, thì bạn sẽ cần phải kích hoạt lại phương thức này trong tài khoản của bạn, như được mô tả trong Tùy chọn B bên dưới, sau khi khoản thanh toán một lần của bạn hoàn tất.
Supongamos que Silvia realiza un pago mediante domiciliación bancaria y este se rechaza.
Giả sử khoản thanh toán bằng ghi nợ trực tiếp của Sylvie bị từ chối.
Si quieres utilizar tu cuenta bancaria como método de pago (domiciliación), deberás verificarla para que los anuncios puedan empezar a publicarse.
Để sử dụng tài khoản ngân hàng của bạn làm phương thức thanh toán (còn được gọi là ghi nợ trực tiếp), bạn sẽ cần xác minh tài khoản ngân hàng của mình trước khi quảng cáo có thể bắt đầu hiển thị.
Algunos motivos por los que no podemos procesar una autorización de domiciliación bancaria son haber recibido documentos ilegibles, o con datos incompletos o incorrectos.
Lý do chúng tôi không thể xử lý giấy ủy quyền ghi nợ của bạn bao gồm tài liệu không đọc được, thiếu dữ liệu hoặc thông tin không chính xác.
Puedes realizar la verificación de forma instantánea con el ID de usuario y la contraseña de tu cuenta, o bien a través de un ingreso de comprobación o una autorización de domiciliación bancaria, acción que tarda entre dos y tres días, en función de la ubicación de tu empresa.
Bạn có thể xác minh tài khoản ngân hàng của mình ngay lập tức bằng mã người dùng và mật khẩu tài khoản, hoặc bạn có thể xác minh thông qua một khoản tiền kiểm tra hoặc giấy ủy quyền ghi nợ, cách này cần 2-3 ngày tùy thuộc vào vị trí doanh nghiệp của bạn.
Si quieres utilizar una nueva cuenta bancaria para realizar este y los próximos pagos mediante domiciliación bancaria, debes cambiar la forma de pago principal.
Nếu bạn muốn sử dụng một tài khoản ngân hàng khác cho thanh toán này và các thanh toán bằng ghi nợ trực tiếp trong tương lai của mình, thì bạn sẽ cần phải thay đổi phương thức thanh toán chính.
Cuando hayas aceptado la orden de domiciliación, se hará un ingreso de comprobación para verificar tu cuenta bancaria.
Sau khi bạn đã chấp nhận giấy ủy nhiệm, tài khoản ngân hàng của bạn sẽ được xác minh bằng một khoản tiền gửi thử.
Cuando hayas añadido la información de tu cuenta bancaria a tu cuenta de Google Ads, deberás imprimir la autorización de domiciliación bancaria y enviarla. Para ello, sigue estos pasos:
Khi đã thêm thông tin tài khoản ngân hàng vào tài khoản Google Ads, bạn sẽ cần in và gửi giấy ủy quyền ghi nợ trực tiếp bằng cách thực hiện theo các bước sau:
Cuando hayas añadido la información de tu cuenta bancaria a tu cuenta de Google Ads, se te solicitará que aceptes una orden de domiciliación en tu cuenta de Google Ads.
Khi đã thêm thông tin tài khoản ngân hàng vào tài khoản Google Ads, bạn sẽ được nhắc chấp nhận giấy ủy nhiệm trong tài khoản Google Ads của mình.
Si no ves tu país en la lista, significa que la domiciliación bancaria no está disponible en ese país.
Nếu bạn không thấy quốc gia của mình được liệt kê, điều đó có nghĩa là chúng tôi không hỗ trợ ghi nợ trực tiếp tại quốc gia đó.
Nota: Si se hacen los pagos a Google Ads mediante una cuenta bancaria ("por domiciliación"), se debe enviar el comprobante de pago junto con la apelación.
Lưu ý: Nếu thanh toán cho Google Ads bằng tài khoản ngân hàng (còn được gọi là ghi nợ trực tiếp), bạn cần gửi đơn khiếu nại kèm theo bằng chứng thanh toán.
Cuando hayas aceptado la orden de domiciliación, se hará un ingreso de comprobación para verificar tu cuenta bancaria.
Sau khi bạn chấp nhận giấy ủy nhiệm, chúng tôi sẽ xác minh tài khoản ngân hàng của bạn bằng cách gửi một khoản tiền kiểm tra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domiciliación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.