domicilio social trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domicilio social trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domicilio social trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ domicilio social trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trụ sở, hội quán, bao vây, sự vây hãm, đũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domicilio social

trụ sở

(head office)

hội quán

bao vây

sự vây hãm

đũng

Xem thêm ví dụ

En 1992, el domicilio social se trasladó a Tegel.
Năm 1992, văn phòng đăng ký đã được chuyển tới Tegel.
El domicilio social: debe ser una dirección de la UE.
Địa chỉ chính thức: Đây phải là địa chỉ ở Liên minh Châu Âu
Google Payment Limited es una empresa registrada en Inglaterra y Gales (sociedad número 05903713), con domicilio social en 5 New Street Square, Londres, EC4A 3TW (Reino Unido).
Google Payment Limited là công ty đã đăng ký tại nước Anh và xứ Wales (mã số công ty: 05903713) và có trụ sở đăng ký tại địa chỉ: 5 New Street Square, London, EC4A 3TW.
El domicilio social de la organización.
Địa chỉ tổ chức
Una prueba del domicilio social: se debe presentar un documento que acredite el domicilio social de la organización.
Bằng chứng về địa chỉ của tổ chức: Bạn phải gửi giấy tờ cho thấy bằng chứng về địa chỉ.
La dirección que aparece en tu factura con el IVA es tu domicilio social en el momento de realizar la compra.
Địa chỉ trên hóa đơn VAT của bạn là địa chỉ hợp pháp của bạn tại thời điểm mua hàng.
Después de crear tu perfil de pagos, no puedes modificar su ID ni el tipo de cuenta, pero sí puedes cambiar el idioma preferido para los documentos y el domicilio social de la empresa.
Sau khi tạo hồ sơ thanh toán, bạn không thể thay đổi ID hồ sơ thanh toán hoặc loại tài khoản nhưng bạn có thể thay đổi tùy chọn ngôn ngữ chứng từ và địa chỉ hợp pháp của doanh nghiệp.
Para consultar la razón social, el domicilio social o los números de identificación fiscal de la empresa (INN y EDRPOU) que figuran en tus facturas mensuales, haz clic en el icono de la herramienta , selecciona Facturación y pagos y, en la parte izquierda de la página, haz clic en Configuración.
Để kiểm tra tên công ty, địa chỉ hợp pháp hoặc mã số thuế (INN và EDRPOU) xuất hiện trên hóa đơn hằng tháng, bạn hãy nhấp vào biểu tượng công cụ , chọn Lập hóa đơn và thanh toán, rồi nhấp vào Cài đặt ở phía bên trái.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domicilio social trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.