domicilio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domicilio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domicilio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ domicilio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà, chỗ ở, nhà ở, nhà cửa, gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domicilio

nhà

(abode)

chỗ ở

(whereabouts)

nhà ở

(dwelling)

nhà cửa

(dwelling)

gia đình

(home)

Xem thêm ví dụ

En definitiva, todo lo relacionado con nuestro planeta —su “domicilio”, la velocidad de su rotación y su extraordinaria “vecina”— demuestra que ha sido diseñado por un Creador inteligente.
Thật vậy, mọi điều về hành tinh của chúng ta—từ “địa chỉ”, tốc độ quay đến mặt trăng của nó—minh chứng phải có một Đấng Tạo Hóa khôn ngoan thiết kế*.
Comenzaré a llamar a los números de esa lista de enfermeras a domicilio.
Tôi sẽ gọi số trên danh sách các y tá tại nhà
Hizo el cambio de domicilio en 1975.
Anh ta đổi địa chỉ năm 1975.
Si te has mudado, puedes actualizar tu domicilio para que te cobremos en la moneda local.
Nếu bạn chuyển đến khu vực mới, bạn có thể cập nhật địa chỉ nhà riêng để bạn sẽ bị tính phí bằng đơn vị tiền tệ quốc gia của bạn.
Y era la verdad, pues el hermano se dedicaba a repartir leche a domicilio.
Đó là sự thật, anh ấy giao sữa cho gia đình tôi.
Las opciones disponibles dependerán del país donde se encuentre el domicilio fiscal de tu empresa y la moneda, y de la configuración de pago que hayas seleccionado para la cuenta de Google Ads.
Các lựa chọn có sẵn cho bạn sẽ tùy thuộc vào quốc gia của bạn (tức là quốc gia trong địa chỉ doanh nghiệp) và đơn vị tiền tệ mà bạn đã chọn cho tài khoản Google Ads.
No pueden costear un lugar donde vivir porque no tienen empleo, y no pueden conseguir empleo porque no tienen domicilio.
Vì họ không thể có nhà ở nếu không có việc làm, mà lại không thể kiếm được việc làm vì không có địa chỉ chính thức.
Transportan cargas de todas las formas y tamaños, lo que hace posible la entrega a domicilio en casi cualquier lugar.
Lừa mang đủ loại hàng với kích cỡ khác nhau, đem hàng giao tận nhà ở hầu hết mọi nơi.
También sería arriesgado que ocuparan el mismo domicilio dos solteros unidos por lazos románticos.
Tương tự thế, hai người độc thân có cảm tình với nhau sống cùng một nhà là hoàn cảnh nguy hiểm cho đạo đức của họ.
Violación de domicilio en Granada.
Đột nhập nhà riêng tại Granada.
Tal vez ni siquiera sepan que ofrecemos estudios bíblicos gratuitos a domicilio.
Họ có thể ngay cả không biết chúng ta mời người ta học hỏi Kinh Thánh miễn phí tại nhà.
Aceptada por la contraseña o el domicilio?
Chuyển qua đường bưu điện thật sao?
Porque deseaba saber lo que dicen las Escrituras, y su iglesia no ofrecía clases bíblicas a domicilio.
Vì bà muốn học biết Kinh Thánh nói gì nhưng nhà thờ đã không đến nhà để dạy Kinh Thánh cho bà.
El último domicilio conocido es a un par de calles de aquí.
Địa chỉ cuối cùng được biết đến là của hai khu phố gần đây.
Los testigos de Jehová de la localidad le indicarán con mucho gusto cuál es la sede de la asamblea de distrito más cercana a su domicilio.
Nhân-chứng Giê-hô-va tại địa phương bạn sẽ vui lòng nói cho bạn biết địa điểm của hội nghị gần chỗ bạn ở nhất.
Las cuentas de Google Ads con domicilio fiscal en la Unión Europea (UE) están sujetas al impuesto sobre el valor añadido (IVA).
Tài khoản Google Ads có địa chỉ doanh nghiệp Liên minh Châu Âu (EU) chịu Thuế giá trị gia tăng (VAT).
Sin embargo, siguió recibiendo las revistas por correo en su nuevo domicilio.
Tuy nhiên, cô vẫn nhận được tạp chí qua bưu điện tại địa chỉ mới.
Su último domicilio conocido es en las Cabañas Crest.
Địa chỉ mới nhất là nhà tranh Crest.
Si usted desea saber más acerca de la obra que llevan a cabo los testigos de Jehová, hable con ellos la próxima vez que llamen a su puerta o escriba a la dirección de la página 5 más cercana a su domicilio.
Nếu bạn muốn biết thêm về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, xin hãy nói chuyện với họ khi họ đến thăm bạn lần tới, hoặc liên hệ với họ qua địa chỉ gần nhất nơi trang 5.
▪ “Estamos ofreciendo un curso bíblico gratuito a domicilio.
▪ “Chúng tôi mời người ta học Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
En su discurso ante el Sanedrín, Esteban dijo respecto a Abrahán: “Después que hubo muerto su padre, Dios hizo que mudara su domicilio a esta tierra donde ustedes ahora moran” (Hechos 7:4).
Trước Tòa Công Luận, Ê-tiên đã nói về Áp-ra-ham như sau: “Lúc cha người qua đời rồi, Đức Chúa Trời khiến người từ nơi đó qua xứ các ông hiện đương ở”.
Para solicitar un curso bíblico a domicilio, así como un ejemplar del libro, llene el cupón adjunto y envíelo a la dirección indicada o a la que corresponda de las que aparecen en la página 5 de esta revista.
Bạn có thể xin tìm hiểu Kinh Thánh cũng như nhận sách Kinh Thánh thật sự dạy gì? bằng cách điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp khác được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
¿Domicilio permanente?
Có địa chỉ?
Los testigos de Jehová ofrecen cursos gratuitos a domicilio en los que se estudia la Biblia por temas.
Qua chương trình tìm hiểu Kinh Thánh (miễn phí), Nhân Chứng Giê-hô-va thường có cuộc thảo luận Kinh Thánh theo trình tự với người khác.
En ella puede leerse: “Gayo Vibio Máximo, eparca de Egipto ordena: Siendo inminente el censo de cada casa, es necesario intimar a todos los que por cualquier causa residan fuera de los [distritos], que vuelvan a sus propios domicilios, a fin de que cumplan con los requisitos acostumbrados del censo y cuiden del cultivo que les pertenece”.
Một bản sao sắc lệnh đó, hiện được bảo tồn tại Thư viện Anh Quốc, cho biết: “Gaius Vibius Maximus, tổng đốc của Ai Cập (nói): Vì vào thời đó, việc điều tra dân số được tiến hành từng nhà nên buộc mọi người dù với bất kỳ nguyên nhân nào đang cư trú ngoài địa hạt của họ phải trở về nguyên quán. Khi làm thế, họ vừa thi hành theo lệnh và cũng có thể chăm lo cho ruộng đất của mình”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domicilio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.