domicile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domicile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domicile trong Tiếng Anh.

Từ domicile trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà, nhà ở, nơi ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domicile

nhà

noun

This is my own private domicile and I will not be harassed.
Đây là nhà riêng của tôi, đừng có quấy rầy nữa.

nhà ở

noun

nơi ở

noun

" Mr Assange entered Geneva as his domicile .
" Ông Assange ghi Geneva là nơi ở của mình .

Xem thêm ví dụ

However, Qing subjects residing north of the Amur River were permitted to "retain their domiciles in perpetuity under the authority of the Manchu government".
Tuy nhiên, các thần dân của triều Thanh sinh sống ở phía bắc của sông được phép "giữ chỗ ở của họ vĩnh viễn nắm dưới thẩm quyền của chính quyền Mãn Châu".
When considering the eligibility of a new addition, the committee assesses the company's merit using eight primary criteria: market capitalization, liquidity, domicile, public float, sector classification, financial viability, and length of time publicly traded and stock exchange.
Khi xem xét để thêm một cổ phiếu mới, hội đồng này sẽ đánh giá giá trị của công ty đó theo tám tiêu chuẩn cơ bản: vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, trụ sở công ty, số lượng cổ phiếu công chúng, nhóm ngành, năng lực tài chính, thời gian niêm yết giao dịch và cổ phiếu niêm yết.
This is my own private domicile and I will not be harassed.
Đây là nhà riêng của tôi, đừng có quấy rầy nữa.
By contrast, offshore corporate funds are usually used for non-US investors, and when they are domiciled in an applicable offshore tax haven, no entity-level tax is imposed.
Ngược lại, các quỹ công ty hải ngoại thường được sử dụng cho các nhà đầu tư ngoài nước Mỹ, và khi họ cư trú trong một thiên đường thuế hải ngoại có thể áp dụng, không có thuế cấp thực thể được áp dụng.
Kasdaglis was born in England, was domiciled in Egypt but according to the official bulletin he participated as a member of the Greek team.
Kasdaglis ca ngợi từ Ai Cập nhưng theo bản tin chính thức, ông tham gia với tư cách là một thành viên của đội Hy Lạp.
IADI is a non-profit organisation constituted under Swiss Law and a separate legal entity domiciled at the Bank for International Settlements (BIS) in Basel, Switzerland.
IADI là một tổ chức phi lợi nhuận được thành lập theo Luật Thụy Sĩ và là một pháp nhân riêng biệt có trụ sở tại Ngân hàng Thanh toán Quốc tế (BIS) tại Basel, Thụy Sĩ.
BSN medical, domiciled in Hamburg, is founded.
BSN y tế, có trụ sở tại Hamburg, được thành lập.
The Art. 16 CC establishes that the statutes of the foundation must contain its name, purpose, assets, domicile, administrative organs and regulations, and how the grants will be distributed.
16 CC thiết lập quy chế thành lập phải có tên, mục đích, tài sản của nó, chỗ ở, các cơ quan hành chính và các quy định, và các khoản tài trợ sẽ được phân phối như thế nào.
Suppliers are looking to obtain funds earlier in the supply chain at favorable rates, given buyers’ desire to delay inventory ownership. c.) middle-market companies are looking to monetize non-US domiciled inventory to increase liquidity. d.)
Các nhà cung cấp đang tìm cách có được tiền sớm hơn trong chuỗi cung ứng với mức giá ưu đãi, do mong muốn của người mua để trì hoãn quyền sở hữu hàng tồn kho. c.) các công ty thị trường trung bình đang tìm cách kiếm tiền từ hàng tồn kho không thuộc Hoa Kỳ để tăng thanh khoản. d.)
Secondly, as you may have noticed, our beloved domicile is under attack from the locals.
Thứ hai, như mọi người đều biết, nơi cư ngụ thân yêu này đang bị dân địa phương phản đối.
The legal structure of a specific hedge fund, in particular its domicile and the type of legal entity in use, is usually determined by the tax expectations of the fund's investors.
Cơ cấu pháp lý của một quỹ phòng hộ cụ thể đặc biệt nơi cư trú của nó và loại thực thể pháp lý được sử dụng - thường được xác định bởi những kỳ vọng thuế của nhà đầu tư của quỹ. cân nhắc quy định cũng sẽ đóng một vai trò.
For example, suppose that a person domiciled in Canada and a person habitually resident in France, make a contract by e-mail.
Ví dụ, giả sử một người là A cư trú tại Canada và một người tên là B thường trú tại Pháp, ký kết một hợp đồng thông qua e-mail.
Normally, the supervision of a foundation is done by the county government where the foundation has its domicile, however, large foundations must be registered by the County Administrative Board (CAB), which must also supervise the administration of the foundation.
Thông thường, sự giám sát của một quỹ được thực hiện bởi chính quyền quận nơi cơ sở có nơi cư trú của nó, tuy nhiên, quỹ lớn phải được đăng ký của Hội đồng quản trị hành chính Quận (CAB), mà còn phải giám sát việc quản lý quỹ.
There was a firearm discharged inside of this domicile.
Đã có sự nổ súng ở trong căn nhà này đấy.
Only 5,692,284 residents, belonging to 2,672,423 households, registered Bangkok as their legal domicile, according to 2014 statistics.
Chỉ có 5.692.284 cư dân, thuộc 2.672.443 hộ gia đình, đã đăng ký Bangkok làm nơi cư trú hợp pháp của họ.
Though they mostly avoid areas within human sight, wolves have been known to nest near domiciles, paved roads and railways.
Mặc dù chủ yếu là tránh các khu vực trong tầm nhìn của con người, những con sói đã được biết đến đã làm nơi trú ngụ gần nơi cư trú của người, đường trải nhựa và đường sắt.
" Mr Assange entered Geneva as his domicile .
" Ông Assange ghi Geneva là nơi ở của mình .
This includes consideration of optimising group 's domicile , including as a possible response to adverse outcome on Solvency II . "
Điều này bao gồm những cân nhắc về việc tối ưu hóa địa điểm đăt công ty , như một giải pháp khả thi nhằm đối phó với những bất lợi luật Solvency II mang lại .
" No coordinates exist like one's domicile, no coordinates exist like one's domicile, no coordinates exist like one's domicile. "
" Không nơi nào tồn tại giống như nơi con người "
Ethnic Chinese born in the Dutch East Indies whose parents were domiciled under Dutch administration were regarded as citizens of the new state according to the principle of jus soli, or "right of the soil".
Những Hoa sinh tại Đông Ấn Hà Lan và có cha mẹ định cư dưới sự cai quản của người Hà Lan được xem như công dân của quốc gia mới theo nguyên tắc jus soli, tức quyền nơi sinh.
As a result of the Windsor decision, married same-sex couples—regardless of domicile—have federal tax benefits (including the ability to file joint federal income tax returns), military benefits, federal employment benefits, and immigration benefits.
Do quyết định của Windsor, các cặp vợ chồng đồng tính đã kết hôn, bất kể cư trú tại thế nào, đều có lợi ích thuế liên bang (bao gồm khả năng nộp tờ khai thuế thu nhập liên bang), lợi ích quân sự, lợi ích việc làm liên bang và lợi ích nhập cư.
Not all men who qualified for the ordo senatorius chose to take a Senate seat, which required legal domicile at Rome.
Không phải tất cả những người có đủ điều kiện Ordo senatorius đều được lựa chọn vào một vị trí trong Viện nguyên lão, mà trong đó yêu cầu có nơi cư trú hợp pháp tại Roma.
By being domiciled in a low tax jurisdiction investors only have to consider the tax implications of their own domicile or residency.
Bằng cách được cư trú trong một khu vực tài phán thuế thấp, các nhà đầu tư chỉ phải xem xét tác động thuế của nơi cư trú hoặc nơi cư trú của chính họ.
In spite of their Isan domicile, populated by northeast Thai speakers, the Khorat Thai speak Central Thai.
Mặc dù họ ở vùng Isan, được định cư chính bởi người nói phương ngữ bắc Thái, người Khorat Thai nói phương ngữ tiếng Trung Thái.
The Central University was the first State school, precursor of the current National University, founded in 1867 and domiciled in Bogotá.
Trường Đại học Trung ương là trường đầu tiên của Nhà nước, tiền thân của Đại học Quốc gia hiện tại, được thành lập năm 1867 và có trụ sở tại Bogotá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domicile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.