don't mention it trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ don't mention it trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ don't mention it trong Tiếng Anh.

Từ don't mention it trong Tiếng Anh có nghĩa là không có chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ don't mention it

không có chi

Phrase (it is too trivial to warrant thanks)

Xem thêm ví dụ

Don't mention it, Hemsley.
Đừng bận tâm, Hemsley.
Don't mention it.
Đừng nhắc đến nó.
Please, don't mention it
Không có gì đâu.
Don't mention it.
Không có gì.
Don't mention it
Đừng nói điều đó.
Don't mention it.
Không sao!
Don't mention it.
Có gì đâu.
Don't mention it.
Đừng khách sáo thế.
Don't mention it.
Đừng để ý làm gì.
The textbooks don't mention it.
Sách giáo khoa không nói về .
Don't mention it.
Đừng bận tâm đến nó nữa.
Don't mention it.
Đừng bận tâm.
Don't mention it, Captain Kirk.
Không có gì, Thuyền trưởng Kirk.
Don't mention it.
Cứ thử xem nào.
Don't mention it.
Là việc nên làm mà.
Don't mention it.
Đừng để ý.
Don't mention it
Anh không nên khách sáo với tôi.
Oh, don't you mention it.
Ồ, đừng lo về việc đó.
Don't even mention it.
Đừng bao giờ đề cập tới vấn đề đấy.
That's my business, and I don't mean to mention it again.
Đó là chuyện của tôi, tôi không muốn nghe cô nhắc lại nữa.
Don't mention the name, it's bad luck.
Đừng nhắc tới tên đó, nhắc tới sẽ không gặp may.
I don't know if I mentioned it, but my grandparents died in Auschwitz.
Tôi không biết có nên nói ra không, nhưng ông bà tôi đã chết trong trại Auschwitz.
Don't you ever, and never mention it.
Đừng bao giờ, và đừng bao giờ đề cập đến chuyện đó nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ don't mention it trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.