not at all trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ not at all trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not at all trong Tiếng Anh.

Từ not at all trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có gì, không có chi, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ not at all

không có gì

adverb (conventional reply to expression of gratitude)

It is not at all a mysterious process, but very straightforward . . .
Phương pháp chữa bệnh này rất dễ hiểu, không có gì là bí mật cả...

không có chi

adverb (conventional reply to expression of gratitude)

hoàn toàn

adverb

He was not at all surprised at her ability.
Anh ta hoàn toàn không ngạc nhiên về khà năng của cô ta.

Xem thêm ví dụ

Uh, not at all.
Đương nhiên.
This Friday or not at all.
Thứ sáu này hoặc là bỏ đi.
It's not at all like your nursery work.
không giống việc ươm cây của các bạn.
Yes, not at all.
Được không, không có gì.
No, not at all.
không hề.
3 But that is not at all how Jehovah views matters!
3 Nhưng chắc chắn Đức Giê-hô-va không xem sự việc như thế!
No, not at all, Basil.
Không, không sao đâu, Basil.
It's not at all what you think.
Đó không phảimọi thứ anh nghĩ đâu.
As for the large animals--I am not at all afraid of any of them.
Còn những con thú vật to bự, thiếp chả sợ gì.
But are the examples in the Bible of only young boys who made God happy?— Not at all.
Nhưng có phải Kinh Thánh chỉ nói đến gương của những em trai đã làm Đức Chúa Trời vui lòng không?— Không.
No, not at all.
Không, không hề.
No, not at all, no problem, take your time.
Không, không vấn đề gì, cứ thoải mái đi.
They were not our gendarmettes.- Not at all
Bọn họ ko phải là người của chúng ta- Ko sao hết
Other power adaptors and chargers can charge slowly, not at all, or damage your phone or battery.
Bộ chuyển đổi điện và bộ sạc khác có thể sạc chậm, không sạc được hoặc làm hỏng pin/điện thoại.
It was not good, at first, in 1789. And didn't deteriorate later. Not at all!
Nó thực sự đã không hề tốt trong lần đầu tiên vào năm 1789. và sau đó nó cũng không tồi tệ hơn.
Thirty-nine percent said “some,” 14 percent said “hardly any,” and 12 percent said “not at all.”
39% trả lời “một chút”, 14% trả lời “gần như không có gì cả” và 12% trả lời “không chút nào”.
Not at all, Miss Barker.
Không có gì, bà Barker.
Not at all how you'd painted him.
Không giống như điều cháu nói về anh ta.
"""Oh, not at all,"" Susan replied, so quickly that the veriest fool could tell she was lying."
Susan đáp lại, quá nhanh đến nỗi kẻ ngốc nhất cũng có thể bảo cô đang nói dối.
No, not at all.
Không, không gì hết.
No, not at all.
Không, hoàn toàn không, thưa bà.
Yes, said Locke and Hume; not at all, says Kant.
Phải, Locke và Hume bảo; hoàn toàn không, Kant trả lời.
No. Not at all.
Không, không phải vậy.
Reassure him that what he feels is not at all uncommon.
Hãy trấn an người đó rằng những cảm nghĩ của họ rất bình thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not at all trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.