donato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ donato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ donato trong Tiếng Ý.

Từ donato trong Tiếng Ý có các nghĩa là Mông, cho, xác định, hậu môm, hậu môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ donato

Mông

cho

(given)

xác định

(given)

hậu môm

hậu môn

Xem thêm ví dụ

Abbiamo donato sostanziali quantitativi di denaro alla Croce Rossa e ad altre agenzie.
Chúng ta đã đóng góp những số tiền đáng kể cho Hội Hồng Thập Tự và các cơ quan khác.
“Ciò vale anche per coloro che hanno donato denaro al fondo: i donatori, la loro famiglia, il loro rione e ramo, che hanno tutti tratto beneficio dalle loro offerte”.
“Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.”
Ora QUESTO è impressionante!" dopo che è stato donato il decimillesimo chicco di riso, e dopo 20.000 chicchi, "Hai donato 20000 chicchi di riso.
Now THAT is impressive!" sau khi hạt gạo thứ 10.000th được quyên góp, và sau 20.000 hạt, "You have donated 20,000 grains of rice.
Ha venduto molto piu'di cio'che ha donato.
Cổ vật bị bán ra ngoài qua tay anh ta còn nhiều hơn.
* La Chiesa in Ciad ha donato a famiglie migliaia di tende e di cibo di base; nei campi di rifugiati del Burkina Faso ha costruito pozzi a pompa manuale, latrine e docce.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Non c'è bisogno di continuare questa messinscena, signorina Donati.
Chúng ta không cần phải tiếp tục giả vờ nữa, Donati
Entro settembre erano stati donati oltre 30.000 euro.
Đến tháng 9 hơn 34.000 Mỹ kim đã được đóng góp.
Donati a me.
Đưa nó cho em.
Il padrone ha donato a Dobby un indumento.
Ông chủ đã cho Dobby quần áo!
Vent'anni dopo furono donati aiuti umanitari agli orfani di guerra in Tunisia durante la guerra di indipendenza algerina (1958-62).
20 năm sau đó, hỗ trợ nhân đạo đã được thực hiện để hỗ trợ các trẻ em mồ côi ở Tunisia trong chiến tranh Algerian (1958-1962).
Satana e il suo mondo cercano costantemente di indurci ad apprezzare sempre meno, o addirittura smettere di apprezzare, i tesori spirituali che Geova ci ha donato.
Sa-tan và thế gian của hắn luôn tìm cách làm suy yếu hoặc hủy hoại lòng biết ơn của chúng ta đối với những của báu thiêng liêng mà Đức Giê-hô-va ban.
Inoltre parte delle vendite dell'album live MTV Unplugged furono donate a varie associazioni di beneficenza.
Phần trăm doanh thu của MTV Unplugged đã được trích ra để đóng góp cho nhiều quỹ từ thiện khác.
E rompendo con me, mi hai donato il piu'grande regalo di sempre.
Và bằng cách chia tay anh em đã cho anh món quà lớn nhất.
Noi dichiariamo che colui che usa il corpo di un’altra persona che Dio gli ha donato, senza la sanzione divina, viola l’anima di quella persona, viola il suo scopo principale e i suoi processi vitali, ‘la chiave stessa’ della vita, come ebbe una volta a chiamarla il presidente Boyd K.
Chúng ta tuyên bố rằng người nào sử dụng thân thể mà Thượng Đế ban cho người khác mà không có sự chấp thuận của Ngài thì lạm dụng chính linh hồn của cá nhân đó, lạm dụng mục đích chính yếu và tiến trình của sự sống, ‘rất thiết yếu’ cho sự sống, như Chủ Tịch Boyd K.
Col tempo, gli fu donata una bellissima bambina, per la quale desiderava solo pace e felicita'.
Lúc đó, đức vua được ban cho 1 nàng công chúa xinh xắn khôn cùng... mà ngài chỉ cầu mong những điều hạnh phúc và an bình nhất.
È il giorno che ti viene donato oggi.
Thực ra không phải vậy. Đây chính là một ngày được trao cho bạn... Ngày hôm nay.
L'abbiamo donata allo Stato.
Chúng tôi đã đóng góp nó cho nhà nước.
Il talento dello scrivere canzoni ti viene tolto tanto facilmente quanto sembra esserti stato donato?
Chẳng lẽ cảm hứng sáng tác dễ dàng ra đi như khi đến hay sao?
Anzi, al termine dell’assemblea, 150 pani del peso di quasi due chili l’uno — un contributo notevole per quei tempi di penuria di viveri — furono donati all’ospedale di Leicester.
Thật ra, vào cuối hội nghị, họ tặng Bệnh xá Hoàng gia của Leicester 150 ổ bánh mì, mỗi ổ nặng 1,8 kí lô—một sự đóng góp đáng kể trong lúc khan hiếm lương thực.
Utilizzando i soldi donati dal pubblico, nel 1969 istituì il fondo per la ricerca sul cancro "Principessa Takamatsu", che organizza convegni e concede finanziamenti agli scienziati.
Sử dụng tiền do công chúng quyên góp, bà đã thành lập Quỹ nghiên cứu ung thư của Thân vương phi Takamatsu vào năm 1968, tổ chức hội nghị chuyên đề và trao giải cho các nhà khoa học cho công trình lớn.
* I suoi genitori erano benestanti, e in gioventù egli assaporò i vantaggi del denaro, essendo istruito a Roma dal celebre grammatico Elio Donato.
* Cha mẹ ông thuộc giới trung lưu và ông đã được hưởng lợi thế của đồng tiền từ thuở nhỏ, nhận được một nền giáo dục ở thành Rô-ma bên cạnh nhà ngữ pháp nổi tiếng tên là Donatus.
Non vengono donati.
Không hẳn là đồ tặng.
Uno mi fu donato per ricordo.
Tôi đã được tặng một cái ly để làm kỷ niệm.
Ma adesso l'ha donata al signor Te.
Anh tặng kiếm cho Thiết Bối Lặc.
* Come vi sentite quando donate qualcosa che considerate di valore e chi lo riceve lo accetta con gioia?
* Các em cảm thấy như thế nào khi các em tặng một món quà mà các em xem là quý báu và người nhận đã tiếp nhận món quà đó với niềm vui?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ donato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.