dopłata trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dopłata trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dopłata trong Tiếng Ba Lan.

Từ dopłata trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tiền trả thêm, bổ sung, phần bổ sung, gắn thêm, bổ-trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dopłata

tiền trả thêm

(premium)

bổ sung

(supplement)

phần bổ sung

(supplement)

gắn thêm

bổ-trợ

Xem thêm ví dụ

To mogą być dopłaty do wydajniejszych samochodów, tworzenie przyszłych rynków na nowe samochody i nowe paliwa. Tak trzeba użyć tych pieniędzy.
Dù là phát triển những chiếc xe có hiệu suất hơn và xây dựng những thị trường cho xe mới và nhiên liệu mới, đó là việc chúng ta cần làm.
Powinno się móc pójść do psychiatry -- albo psychologa -- wyłożyć swoje 10 dolarów dopłaty, i poddać się leczeniu, tak samo, kiedy masz rozciętą rękę.
Bạn phải đến bác sĩ tâm lý hay nhà tâm thần học, thanh toán 10 đô la và được chữa trị, cũng giống như khi bạn có 1 vết cắt trên tay.
Benartzi i Thaler (1995), stosując wersję teorii perspektywy, twierdzą że rozwiązali zagadkę dopłat do akcji, czegoś, czego konwencjonalne modele finansowe nie były w stanie dokonać do tej pory.
Benartzi và Thaler (1995), áp dụng một phiên bản của lý thuyết triển vọng, tuyên bố đã giải quyết được nan giải bù đắp vốn cổ phần, một cái gì đó mà các mô hình tài chính thông thường đã không thể làm cho đến nay.
Ale jego powiązania z Fengiem i dopłaty do samaru...
Nhưng ông ta có mối liên hệ với Feng, rồi sau đó là gói trợ cấp cho samari...
CA: Czyli wiele przemawia za tym, żeby skończyć to szaleństwo z dopłatami.
về việc chấp dứt sự trợ cấp điên cuồng.
20 dolców dopłaty za kłamstwo.
20 đô phụ phí.
Za dopłatą możliwe jest wykupienie śniadania, które można spożyć w wydzielonej w każdym hotelu jadalni.
Giá phòng có thể bao gồm cả ăn sáng hoặc không tùy theo từng khách sạn.
Prawie wszystkie takie projekty rozpadają się po 10 latach, bo zbyt dużo ludzi odpada z badań, dopłaty do badań się kurczą, badacze mają dość albo umierają i nikt nie przejmuje inicjatywy.
Hầu hết những dự án như thế này đều sụp đổ trong khoảng một thập kỉ bởi vì quá nhiều người bỏ nghiên cứu, hoặc quỹ cho nghiên cứu cạn kiệt, hoặc những nhà nghiên cứu bị phân tâm, hoặc họ chết, và không ai tiếp tục nghiên cứu.
Gdyby miał on zbyt małą wartość, adresat musiałby uiścić dopłatę, a to zniechęciłoby go do treści listu.
Nếu không dán đủ tem, người nhận có thể phải trả số tiền còn thiếu, và điều này sẽ làm giảm sút hiệu lực của nội dung.
dopłaty do czystej energii, które służą przejściu na paliwa, które mniej zanieczyszczają lub nie używają paliw kopalnianych.
Có những trợ cấp cho nguồn năng lượng sạch, được dùng để thay thế nhiên liệu mà gây ít ô nhiễm hơn hay không cần nhiên liệu hóa thạch.
Przynajmniej dopłata pozwala znieść to łatwiej.
Ý nhất tiền làm thêm làm cho mấy con vợ mình được nghỉ ngơi nhiêu hơn.
Dopłata za reaktywację wyłączonej lub usuniętej domeny
Phí bổ sung để khôi phục miền đã hết hạn hoặc miền bị xóa
Rodzice zabiegają o dopłaty szkolne.
Những bố mẹ nông thôn yêu cầu miễn giảm học phí cho con em.
Bez dopłaty.
Không thêm bất cứ phụ phí nào.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dopłata trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.