doppietta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doppietta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doppietta trong Tiếng Ý.

Từ doppietta trong Tiếng Ý có các nghĩa là cặp đôi, đôi, kép, đúp, hai mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doppietta

cặp đôi

(brace)

đôi

(brace)

kép

(double)

đúp

(double)

hai mang

(double)

Xem thêm ví dụ

Mi sembra giusto, la prima ragazza in migliaia di chilometri mi fa fesso, mi ruba la doppietta e mi dice che sono io quello di cui non ci si puo'fidare!
Tôi cảm thấy mình như một thằng ngu khi bị cô nàng hot girl bỗng dưng từ đâu chui ra.... chơi cho một vố khuynh gia bại sản, vậy mà lại còn bị nói là hạng bất tín " phụ người " mới đau chứ.
Li ha piazzati bene in ordine in una delle stanze dell'ala di là e poi si è messo la doppietta in bocca.
Chất họ gọn gàng trong một căn phòng trong chái phía tây, và rồi nhét cả hai viên đạn súng săn vô miệng mình.
Ma una doppietta quella è tutta un'altra storia.
Nhưng mà với một khẩu súng thục thì lại là chuyện khác.
L'8 ottobre 2010 arrivano i primi gol con la nazionale maggiore, grazie ad una doppietta realizzata nella gara vinta per 3-0 contro l'Azerbaijan valida per le qualificazioni a Euro 2012.
Anh có bàn thắng đầu tiên vào ngày 8 tháng 10 năm 2010, một cú đúp trong chiến thắng 3-0 trước Azerbaijan tại vòng loại Euro 2012.
quel ragazzo è spuntato dal nulla e ha detto " doppietta " e io non sapevo che...
Đột nhiên công dân lao ra rồi hét " Shotgun " và tôi không hề biết...
L'incontro è stato vinto per 2-0 dal Real Madrid, grazie ad una doppietta di Cristiano Ronaldo.
Trong trận siêu cúp, Real Madrid đã giành chiến thắng 2-0 với cú đúp của Cristiano Ronaldo.
Quando dice «Papà ha bisogno di una doppietta», quasi sempre escono due sei.
Khi cậu ta nói, “Bố mày cần hai con sáu,” thì gần như cậu ta luôn tung được hai con sáu.
Dai la doppietta a doc.
anh đưa súng cho Doc đi.
Non sapevate che lo avevano soprannominato Doppietta quando era ragazzo?
Đúng ý tưởng đó, bộ cháu không biết biệt danh của ông ấy là Một-Phát khi còn trai trẻ sao?
Inutile la doppietta di De Paula.
Điều này khiến nét mặt của Paula có đôi chút bất ngờ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doppietta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.