dorobek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dorobek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dorobek trong Tiếng Ba Lan.
Từ dorobek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là của cải, tài sản, vận, vận may, số phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dorobek
của cải(property) |
tài sản(property) |
vận(fortune) |
vận may(fortune) |
số phận(fortune) |
Xem thêm ví dụ
Mój dorobek artystyczny skupia się wokół słuchania dziwnych a zarazem pięknych dźwięków emitowanych przez wspaniałe ciała niebieskie, które tworzą nasz Wszechświat. Vậy đó, công việc nghệ thuật của tôi là lắng nghe những âm thanh lạ thường và tuyệt diệu phát xạ bởi các thiên thể vĩ đại đã tạo nên vũ trụ của chúng ta. |
Lehi jest temu posłuszny i wraz ze swoją rodziną porzuca materialny dorobek i wyrusza na pustynię. Lê Hi vâng lời, và ông cùng gia đình ông bỏ lại của cải vật chất của họ và mạo hiểm đi vào vùng hoang dã. |
Poszczę dwa razy w tygodniu, daję dziesięcinę z całego mego dorobku. “Tôi kiêng ăn một tuần lễ hai lần, và nộp một phần mười về mọi món lợi của tôi. |
Mimo krótkiego życia pozostawił bogaty dorobek artystyczny. Tuy cuộc đời ngắn ngủi, bà đã để lại một lượng tác phẩm đáng kể. |
Poszczę dwa razy w tygodniu, daję dziesięcinę z całego mego dorobku”. Tôi kiêng ăn một tuần lễ hai lần, và nộp một phần mười về mọi món lợi của tôi.” |
Po czterech miesiącach miałem w dorobku sześć listów i jeden rękopis. Trong bốn tháng tôi đánh sáu lá thư và một bản thảo. |
I faktycznie, dokonując pewnej formy analizy psychologicznej kilku z najstarszych ksiąg z ludzkiego dorobku, w latach 70. Julian Jaynes wysnuł bardzo odważną hipotezę: żyjący 3000 lat temu ludzie dzisiaj uchodziliby za schizofreników. Và thật ra, khi tiến hành phân tích tâm lý và ngôn ngữ trong vài cuốn sách cổ xưa nhất, vào thập niên 70, Julian Jaynes đã đề xuất một giả thuyết rất táo bạo và cấp tiến: khi nhìn những người sống cách đây chỉ 3000 năm, chúng ta thời nay sẽ gọi họ là bệnh nhân tâm thần phân liệt. |
Jednym z problemów niebezpiecznego dorobku, jaki widzieliśmy po 11 września jest fakt, że agencja pełni dwie role. Một trong những vấn đề, một trong những di sản đáng ngại nhất chúng ta từng thấy vào ngày 11/9, là NSA theo truyền thống đã đội hai trọng trách. |
Leigh wystąpiła z Robertem Taylorem, Lionelem Barrymorem i Maureen O’Sullivan w zrealizowanym w brytyjskim oddziale hollywoodzkiej wytwórni Metro-Goldwyn-Mayer filmie pt. Jankes w Oksfordzie (1938), pierwszym obrazie w jej dorobku, który został zauważony w Stanach Zjednoczonych. Leigh xuất hiện cùng Robert Taylor, Lionel Barrymore và Maureen O'Sullivan trong A Yank at Oxford (1938), bộ phim đầu tiên bà tham gia ở Mĩ. |
Choćby dlatego, że kraje uboższe nie zawsze są w stanie skorzystać z dorobku nauki. Một lý do là các nước nghèo không phải lúc nào cũng hưởng được lợi ích từ sự tiến bộ khoa học. |
Twierdzenie o nieskończonej liczbie małp mówi, że małpa naciskająca losowo klawisze maszyny do pisania przez nieskończenie długi czas, prawie na pewno napisze dowolnie wybrany tekst, taki jak na przykład kompletny dorobek Williama Szekspira. Định lý con khỉ vô hạn nói rằng nếu cho một con khỉ gõ lên một bàn phím trong một thời gian vô hạn, một phần văn bản khỉ gõ ra gần như chắc chắn sẽ có nghĩa, ví dụ tất cả các tác phẩm của William Shakespeare. |
Stracił cały swój dorobek, a doznany ból, cierpienie i frustracja okazały się dla niego prawdziwą próbą charakteru. Tất cả những gì ông tạo dựng được đều tan biến và những đau đớn, khổ não cũng như nỗi thất vọng đã là những thử thách đối với ông. |
Opracowując Pisma Greckie, w dużej mierze korzystał z dorobku Lefèvre’a. Ông chủ yếu dựa vào các công trình của Lefèvre để dịch phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp. |
Po tym, jak kurator Robert Storr wybrał obrazy z jej dorobku życia, uwielbiałam patrzeć na obrazy z lat 70. Sau khi Robert Storr, người phụ trách, chọn lựa các bức tranh trong cuộc đời sự nghiệp của bà, tôi thích nhìn ngắm những bức tranh từ những năm 1970. |
Myślę, że gdybyśmy prześledzili jego dorobek i poszukali autoportretów, zobaczylibyśmy jego twarz. Tôi nghĩ là nếu chúng ta chụp tất cả những tác phẩm của ông rồi tìm những bức vẽ chân dung thì chúng ta sẽ có thể tìm ra được. |
Jego dorobek jest imponujący, zważywszy, że Herodot nie mógł się oprzeć na urzędowych dokumentach, które ukazałyby ciąg wydarzeń, gdyż sprawozdania takie należały do rzadkości. Thành tựu của Herodotus rất đáng chú ý vì ông không thể dựa vào những tài liệu chính thức của chính quyền, bởi rất hiếm có những tài liệu ghi lại các biến cố lịch sử nối tiếp nhau. |
Dzięki tej nieugiętości zgromadziliśmy pokaźny dorobek, o którym Jehowa nie zapomni — liczne skarby w niebie. Bằng cách làm như thế, chúng ta đã xây dựng một kho chứa của cải ở trên trời, một thành tích kiên trì mà Đức Giê-hô-va sẽ không quên. |
Jesteś pierwszym policjantem w moim dorobku, który zna ten wzór. Anh là cảnh sát đầu tiên tôi gặp biết về phương trình entropy của Boltzmann đấy. |
Nie pozwolę, byście w jeden wieczór obrócili w perzynę dorobek pokoleń, zachowując się jak krnąbrna kupa koczkodanów. bôi nhọ đến cái tên đó bằng cách cư xử như thằng hề. |
Wydawcy nieraz zamieszczają dodatkowe informacje o jego pochodzeniu, osiągnięciach naukowych oraz dorobku literackim. Vì thế, nhà xuất bản đôi khi cho in thêm vài nét về tiểu sử của tác giả, chẳng hạn như quê quán, trình độ học vấn và những tác phẩm do người ấy viết. |
Mają również w dorobku zakwalifikowanie się do Ligi Mistrzów UEFA 2012/13, w którym byli w gronie ćwierćfinalistów. Họ cũng lọt vào UEFA Champions League 2012-13, giải đấu mà họ đã đi đến vòng tứ kết. |
Wyobraźcie sobie pierwszy: człowiek palący dorobek życia. Hãy tưởng tượng mảnh đầu tiên: một người đàn ông đốt cháy sự nghiệp cả đời mình. |
„Dorobek [średniowiecznych uczonych z Bliskiego Wschodu] w zakresie liczb i obliczeń jest olbrzymi i niekwestionowany” (E. Masood, Science and Islam: A History). “Di sản về chữ số và toán học [do các học giả Trung Đông thời cổ đại để lại] thì vô cùng đồ sộ và không thể bàn cãi”.—Science and Islam, của Ehsan Masood. |
Przekład Coverdale’a był częściowo oparty na dorobku Tyndale’a. Một phần bản dịch của Coverdale là dựa trên các tác phẩm của Tyndale. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dorobek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.