dotacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dotacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dotacja trong Tiếng Ba Lan.

Từ dotacja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự tặng, tặng, quà, quà biếu, quà tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dotacja

sự tặng

(donation)

tặng

(donation)

quà

quà biếu

quà tặng

Xem thêm ví dụ

System ten był tak pomysłowy, że urząd patentowy nowo utworzonego, demokratycznego rządu, przyznał Suzuki dotację na kontynuację badań w zakresie inżynierii motocyklowej.
Hệ thống này tài tình đến nỗi cơ quan sáng chế của chính phủ dân chủ mới đã trao cho Suzuki một khoản tiền trợ cấp để tiếp tục nghiên cứu về ngành kỹ thuật xe gắn máy.
O ile mi wiadomo, dotacja nadejdzie.
Miễn là có tiền quyên góp là được.
W Connecticut po roku 78% reprezentantów przyjmowało tylko niskie dotacje.
Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này, trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ.
Więc proszę - magazynowanie na poziomie sieci elektrycznej, ciche, bezemisyjne, bez ruchomych części, zdalnie sterowane, zaprojektowane do ceny rynkowej bez dotacji.
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp.
Irlandia dostała 3 mld. dolarów dotacji.
Bạn có biết Ireland đã nhận 3 tỉ USD?
Dotacje, poparcie.
Quyên góp, quảng cáo.
Tak więc, wyciek ropy dotacje dla banków, kryzys finansowy, są symptomami tej samej choroby.
Nên tôi nghĩ vụ phun trào dầu này, việc cứu trợ ngân hàng, cuộc khủng hoảng vay nợ, tất cả là triệu chứng của cùng 1 nguyên nhân.
Następnego ranka po trzęsieniu ziemi, nasi członkowie z obszaru katastrofy otrzymali żywność i ubrania, a przed południem Kościół przekazał dotacje na cele pomocy humanitarnej dla miejscowych oddziałów obrony cywilnej.
Buổi sáng sau khi trận động đất, các tín hữu của chúng ta trong khu vực gặp tai họa nhận được thức ăn và quần áo, và truớc buổi trưa ngày hôm đó, Giáo Hội đã viện trợ nhân đạo cho những người tình nguyện và nhân viên cấp cứu của quốc gia.
Obcięcie dotacji organizacji zmiejszyłoby dług publiczny o 0,011% Liczby mówią same za siebie.
Một người chắc chắn không thể tranh luận với những con số đó.
Dotacja do samaru?
Tiền trợ cấp cho samari ấy hả?
Nie bez znaczenia jest fakt, że te fundusze zainteresowały się tym jako kapitał QT, a nie jako dotacja czy filantropia.
Những nguồn tài trợ trên đến với số lượng lớn là vốn mang lại lợi nhuận QT, chứ không phải là khoản vay hay trợ cấp.
Bycie zależnym od dotacji rolnych i słabe szkoły oraz wyższy stopień biedy we wsiach niż w miastach.
Sự phụ thuộc vào sự trợ cấp nông nghiệp của chính phủ và những trường học dưới tiêu chuẩn và tỉ lệ nghèo đói cao hơn cả sống trong thành phố.
Odwiedziłem Carnegie z prośbą o dotację.
Tôi vào trung tâm trưng bày Carnegie và tìm tài trợ.
Odbudowa Japonii jest podawana jako kontrprzykład, ponieważ doświadczyła szybkiego wzrostu bez jakichkolwiek dotacji.
Sự phục hồi của Nhật Bản cũng được dùng như một phản ví dụ, vì họ tự lực tăng trưởng mãnh liệt mà không có bất kỳ sự trợ giúp nào.
Na przykład, może przesłać 20-30 000 małych dotacji z całych Stanów i Kanady.
Ví dụ, hắn có thể tạo ra từ 20 đến 30 nghìn... khoản đóng góp từ thiện nhỏ đến từ khắp Hoa Kỳ và Canada.
Aplikują o dotacje, aby realizować rozmaite projekty, pokażę wam kilka przykładów.
Họ tham gia quỹ này để làm nhiều dự án khác nhau, tôi sẽ cho bạn xem vài ví dụ.
Mieliśmy kłopoty z otrzymaniem dotacji federalnej.
Chúng tôi có chút vấn đề với việc nhận ngân sách liên bang.
Na koniec: jak zamierzacie wziąć udział we połączeniu dotacji, rządu, sektora prywatnego i pojedynczych Afrykanów?
Và cuối cùng, chúng ta sẽ làm gì để là một phần của đối tác viện trợ, chính phủ,khu vực tư nhân và người dân châu Phi như một cá nhân?
Takiej osobie taniej jest przekazać roczną dotację 100 000 dolarów dla organizacji, która próbuje walczyć z głodem, zaoszczędzić 50 000 dolarów podatku, i wciąż być jakieś 270 000 dolarów rocznie do przodu, za to uchodzić za filantropa dzięki datkowi 100 000 dolarów, może nawet zasiadać w zarządzie organizacji walczącej z głodem, nadzorując jakiegoś biednego skurczybyka, który postanowił zarządzać organizacją charytatywną, i taką osobę czeka życie pełne władzy, wpływów i uznania ogółu.
Sẽ rẻ hơn cho họ khi quyên góp 100. 000 đô la hàng năm cho tổ chức từ thiện, tiết kiệm 50. 000 đô la cho các loại thuế, nên vẫn còn gần 270. 000 đô la còn lại và ( họ ) được gọi là những nhà từ thiện vì họ ủng hộ 100. 000 đô la cho từ thiện, có thể tham gia vào ban quản lý tổ chức từ thiện vì người đói nghèo, thực sự, ( họ ) có thể giám sát các SOB những người đã quyết định trở thành CEO của tổ chức từ thiện, và ( họ ) có một khoảng thời gian dài có trong tay quyền lực và sự ảnh hưởng và những lời khen đại chúng vẫn chờ đợi họ.
Mamy dotacje na moskitiery.
Quỹ đầu tư cho màn đang tăng lên.
Musimy przesunąć dotacje dla koncernów paliwowych, czyli co najmniej 10 miliardów dolarów rocznie, na dotacje, które pozwolą klasie średniej znaleźć lepsze sposoby dojazdu do pracy.
Và chúng ta cần phải chuyển trợ cấp từ ngành công nghiệp dầu mỏ, ít nhất là 10 tỷ usd 1 năm, sang việc gì đó cho phép những người dân trung lưu có được phương tiện đi lại tốt hơn.
Szukało się dotacji, sponsorów.
Chúng tôi kiếm tìm trợ cấp và những nhà tài trợ.
Potrzebuję leku, ale nie dostanę go bez dotacji.
Tôi rất cần thuốc và tôi không thể nhận thuốc nếu không bảo hiểm y tế.
Myślałam, że wtedy wkraczasz do akcji, a nie wstrzymujesz dotacje.
Tôi tưởng cậu sẽ tiến lên trong lúc khó khăn chứ không phải ôm khư khư tiền tài trợ như con tin như thế.
Jakich potrzebujemy zmian w ustawodawstwie, jakich dotacji, aby to umożliwić?
Những sự thay đổi nào chúng ta cần trong chính sách cộng đồng và tài trợ để hiện thực hóa chúng?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dotacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.