dotazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dotazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dotazione trong Tiếng Ý.
Từ dotazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự trang bị, tiền trợ cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dotazione
sự trang bịnoun |
tiền trợ cấpnoun |
Xem thêm ví dụ
In questo caso, saperlo ci permette di creare un'architettura insolita per una macchina o elaborare algoritmi intelligenti che gestiscono con eleganza il danno subito proprio come fa un'atleta, invece di costruire robot con una dotazione eccessiva. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
Abbiamo quindi fondato il parco, con l'idea di una dotazione che pagasse l'equivalente delle licenze di pesca mancate a questo paese molto povero, in modo da mantenere intatta la zona. Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến. |
I velivoli vennero poi dotati del motore J79-3B e altre tre unità dell'ADC ricevettero in dotazione gli F-104A. Những chiếc máy bay được trang bị lại bằng kiểu động cơ J79-3B và ba đơn vị thuộc Bộ chỉ huy Phòng không được trang bị kiểu máy bay F-104A. |
Kiribati ha bloccato le attività di prelevamento al momento mentre raccogliamo la dotazione. Kiribati đã ngừng các hoạt động khai thác ở trạng thái hiện tại trong khi chúng tôi gây quỹ. |
Mi-14PX elicottero da addestramento per la ricerca e soccorso in dotazione alla Marina militare polacca. Mi-14PX Phiên bản huấn luyện tìm kiếm và cứu hộ cho Hải quân Ba Lan. |
La Ranger era stata progettata nei tardi anni venti e di conseguenza era più piccola, più lenta, con una corazzatura più leggera, trasportava meno velivoli ed un carico di munizionamento inferiore rispetto all'intera flotta di portaerei in dotazione alla US Navy. Chiếc Ranger được thiết kế vào cuối những năm 1920, nên nhỏ hơn, chậm hơn, vỏ giáp yếu hơn và chở được ít máy bay và đạn dược hơn so với những tàu sân bay còn lại của hạm đội Mỹ. |
La dotazione attuale è di 7.750 euro (ovvero, circa 50 000 franchi francesi). Khoản tiền thưởng hiện nay là 7.750 euro (tức khoảng 50.000 francs cũ). |
Dopo lo scoppio della guerra di Corea, Stalin equipaggiò l'esercito nordcoreano con carri armati moderni, veicoli, artiglieria ed armamenti leggeri (all'epoca, l'esercito sudcoreano era fortemente inferiore come uomini e dotazioni). Trước khi Chiến tranh Triều Tiên bùng nổ, Joseph Stalin đã trang bị cho NKPA các xe tăng hạng trung T-34, xe tải, trọng pháo, và những vũ khí hạng nhẹ (vào thời điểm này, Quân đội Nam Triều Tiên kém hơn nhiều về số lượng quân đội lẫn trang bị). |
Subito dopo la mancanza di dotazioni di sicurezza adeguate. Ngay sau việc thiếu thốn các thiết bị an toàn. |
Il 479° Tactical Fighter Wing, con base George AFB in California, fu la prima unità a ricevere in dotazione questa variante di Starfighter nel settembre 1958. Phi đội Tiêm kích Chiến thuật 479 tại Căn cứ Không quân George, California là đơn vị đầu tiên được trang bị kiểu máy bay này vào tháng 9 năm 1958. |
Ora stiamo raccogliendo la dotazione completa. Và giờ chúng tôi đang trong quá trình gây quỹ đầy đủ. |
Non credo che questo sia in dotazione alla polizia. Đây chắc chắn là không nằm trong chuẩn dành cho cảnh sát. |
E possiamo effettuare misurazioni estremamente precise, in effetti, perchè diamo in dotazione alle persone dei cercapersone che suonano 10 volte al giorno, ed ogni volta che suonano la persona deve dire cosa sta facendo, come si sente, dove si trova, a cosa pensa. Và chúng tôi có thể đo đạc nó hết sức chính xác, thực sự thế, bởi vì chúng tôi đưa cho họ máy nhắn tin điện tử báo hiệu 10 lần mỗi ngày, và mỗi lần nó báo tin, bạn kể ra bạn đang làm gì, bạn cảm thấy thế nào, bạn đang ở đâu, bạn đang nghĩ gì. |
Nel loro libro pubblicato nel 2000, From Chance to Choice: Genetics and Justice, i bioetici Allen Buchanan, Dan W. Brock, Norman Daniels e Daniel I. Wikler hanno sostenuto che le società liberali hanno l'obbligo di incoraggiare la più ampia possibilità di adottare tecnologie di valorizzazione eugenetica (in quanto tali politiche non violano i diritti riproduttivi degli individui e non esercitano pressioni indebite sui genitori potenziali ad utilizzare queste tecnologie) al fine di massimizzare la salute pubblica e ridurre al minimo le disuguaglianze che possono derivare sia dalle dotazioni genetiche naturali che dall'accesso ineguale ai miglioramenti genetici. Trong cuốn sách From Chance to Choice: Genetics and Justice (Từ cơ hội để lựa chọn: Di truyền học và Tư pháp - năm 2002) các nhà nghiên cứu luân lý sinh vật (không theo thuyết siêu nhân học) gồm: Allen Buchanan, Dan Brock, Norman Daniels and Daniel Wikler đã lập luận rằng trong các xã hội tự do có nghĩa vụ khuyến khích như mở rộng việc sử dụng các công nghệ nâng cao thuyết ưu sinh càng nhiều càng tốt (nếu như các chính sách như vậy không vi phạm quyền sinh sản của cá nhân nào hoặc gây áp lực quá mức đối với bậc cha mẹ khi sử dụng công nghệ này) để tối đa hóa sức khỏe cộng đồng và giảm thiểu sự bất bình đẳng có thể xảy ra từ cải tiến di truyền di truyền tự nhiên và di truyền không tự nhiên. |
Il pacchetto è opzionale per i modelli 737NG e fa parte delle dotazioni standard per il 737-900ER. Gói lựa chọn này sẵn có đối với model 737NG và thiết bị chuẩn cho 737-900ER. |
Gli hanno sparato, a tradimento, con un'arma in dotazione dell'Esercito. Họ bị bắn vào đầu từ phía sau, với đạn từ khẩu 9 ly của quân đội. |
All'inizio, il Tiger trasportava 300 proiettili per arma, ma la dotazione fu ridotta a 150 durante la guerra. Nguyên thủy Tiger mang theo 300 quả đạn cho mỗi khẩu, nhưng trong chiến tranh bị giảm xuống còn 150 quả mỗi khẩu. |
Questo è Alex, la miglior voce computerizzata che sono riuscito a trovare, e che fa parte della dotazione standard di ogni Macintosh. Đây là Alex, giọng nói điện tử tốt nhất mà tôi có thể tìm được một tính năng tiêu chuẩn trên mọi máy tính Macintosh. |
Questa è una foto, e magari potessi dirvi che è una pezzo di alta tecnologia in dotazione alla Marina Americana che stiamo adottando per fermare i traffici illeciti. Trong tấm hình này, tôi ước mình có thể kể bạn nghe đây là thiết bị công nghệ cao của Hải Quân Hoa Kỳ được dùng để chống buôn lậu. |
Vengono tipicamente impiegati aerei da trasporto di varie categorie per rischierare truppe, armi ed altre dotazioni militari con i metodi più disparati, in ogni zona operativa del mondo, di norma fuori dalle rotte dei voli commerciali e dallo spazio aereo sotto il controllo di stati non ostili (o, addirittura, al di fuori di qualsiasi forma di controllo). Các loại vận tải cơ đặc biệt được sử dụng để vận chuyển binh sĩ, vũ khí và các quân dụng khác bằng nhiều cách khác nhau để đến bất cứ khu vực nào trên thế giới có sự hoạt động quân sự của Hoa Kỳ, thường thường là nằm ngoài các đường bay thương mại trong các vùng không gian không có kiểm soát không lưu. |
La 5,56 × 45 mm NATO è attualmente la munizione standard per i fucili d'assalto e mitragliatrici leggere in dotazione alle truppe NATO. 5,56×45mm NATO là loại đạn súng trường tiêu chuẩn của NATO và quân đội nhiều nước khác hiện nay. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dotazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dotazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.