dottore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dottore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dottore trong Tiếng Ý.

Từ dottore trong Tiếng Ý có các nghĩa là bác sĩ, bác sĩ y khoa, tiến sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dottore

bác sĩ

noun (Persona che ha completato uno studio in medicina e come tale cerca di diagnosticare e curare le malattie nei pazienti.)

Sarà un bravo dottore.
Anh ta sẽ là một bác sĩ tốt.

bác sĩ y khoa

noun (Persona che ha completato uno studio in medicina e come tale cerca di diagnosticare e curare le malattie nei pazienti.)

tiến sĩ

noun

Gwen e'la mia partner di laboratorio per il corso del dottor Connors.
Gwen là bạn ở phòng thí nghiệm với anh trong lớp tiến sĩ Connor.

Xem thêm ví dụ

No, il dottore e la signora cullen li obbligano a fare delle escursioni o campeggio.
Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.
Torniamo dal dottore.
Tôi muốn hỏi lại viên bác sĩ.
Dottor Fate disse che sarebbe stato il mio avversario supremo.
Tiến sĩ Fate có nói rằng hắn sẽ là kẻ thù nguy hiểm nhất của mình
Tuo padre è un dottore?
Cha của anh ta có phải là bác sĩ không ?
Beh, grazie dottor Morello.
Vâng, cảm ơn bác sĩ Morello.
So cosa hanno creato i Dottori del Terrore.
Tôi biết Bác sĩ tử thần đã tạo ra thứ gì.
E'del dottore.
Bác sỹ sở hữu nó?
Nel padiglione C non si può entrare senza l'autorizzazione scritta e la presenza fisica sia mia che del dottor Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
Le assicuro, dottore, che dentro non mi è rimasto più niente da purgare
Tôi bảo đảm với ông, bác sĩ, tôi không còn cái gì trong người để tẩy nữa.
Il dottore disse che dipendeva tutto da lui.
Bác sĩ nói phụ thuộc vào nó.
Ho fatto di tutto per incontrarla, dottore.
Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ.
Me l'hanno detto anche i dottori.
Các bác sĩ đều bảo vậy đó.
Al dottor House non piace trattare con i pazienti.
Bác sĩ House ko thích giao tiếp với bệnh nhân.
Sono per i dottori.
Nó dành cho những bác sĩ.
Facciamo come ha detto il dottor Wells.
Chúng ta sẽ làm như Dr. Wells nói.
E... il dottor Watson, ovviamente.
Ồ, và Bác sĩ Watson, tất nhiên rồi.
Dottore, ho paura.
Tiến sĩ, tôi sợ lắm.
Allora cosa... sei un dottore, adesso?
Im lặng giùm cái.
Negli ultimi anni abbiamo capito che ci trovavamo nella peggiore crisi di tutta la medicina, a causa di qualcosa a cui di solito non si pensa quando si è dottori e si cerca solo il bene delle persone, ossia il costo della sanità pubblica.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
Dopo che Rosa, capelli verdi, mozzafiato, viene uccisa, il dottore la conserva con paste ed unguenti.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Il dottor Nawaz mi guida tra due file di letti separati da tende di plastica bianca.
Bác sĩ Nawaz dẫn tôi đi giữa hai dãy giường phân cách nhau bởi những rèm nhựa trắng.
Erano dei dottori in buona fede, alcuni di loro sono diventati ottimi amici.
Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi.
Il dottore ha detto che potrà alzarsi per domani.
Bác sĩ bảo rằng con bé có thể rời khỏi giường để ăn mừng giáng sinh.
Giudice Graves, sono il dottor Henry Morgan, dell'ufficio del coroner.
Thẩm phán Graves, tôi là bác sĩ Henry Morgan, thuộc Văn phòng giám định Y khoa.
Dottore, non c'e'tempo!
Tiến sĩ, đây không phải là lúc!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dottore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.