double-edged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ double-edged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ double-edged trong Tiếng Anh.
Từ double-edged trong Tiếng Anh có nghĩa là hai lưỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ double-edged
hai lưỡiadjective Many “advances” have truly been a double-edged sword. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
Xem thêm ví dụ
Many “advances” have truly been a double-edged sword. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
As these double-edged “knives” chip or drop out, a dental ‘conveyor belt’ nudges replacements forward. Khi những “con dao” hai lưỡi này mẻ hay rụng đi, thì hàm răng giống như ‘băng tải’ đẩy các răng khác ra ngoài để thay thế. |
The fact that focus groups involve a group of people is a double- edged sword. Một thực tế rằng các nhóm tập trung liên quan đến một nhóm người là một thanh kiếm double- edged. |
You must be a double-edged sword. Con phải là thanh kiếm hai lưỡi. |
This has also been translated as "tooth shaped like double-edged knife". Dịch ra là "răng có hình dạng như con dao hai lưỡi". |
The double-edged lies needed to sustain a double-edged life. Lời nói dối 2 mặt cần chấp nhận một cuộc sống 2 mặt. |
Bc4 leads to highly tactical double-edged positions. Tc4 dẫn đến thế trận mang tính chiến thuật cao. |
And the reason is, these nanomaterials -- they're like a double-edged sword. Và lý do là, những vật liệu nano này giống như một con dao 2 lưỡi vậy. |
Kut Kwick replaced the saw blade of the "Pulp Saw" with a double-edged blade and a cutter deck, converting the "Pulp Saw" into the first ever out-front rotary mower. Kut Kwick thay thế lưỡi cưa của "Pulp Saw" với một con dao hai lưỡi và một cỗ máy cắt, chuyển đổi "Pulp Saw" vào máy cắt quay được đưa ra phía trước đầu tiên. |
The most recent were designed for throwing: rounded on one end, with a point or double-faced edge on the other. Loại mới nhất được thiết kế để ném: một đầu tròn, đầu còn lại là mũi nhọn hoặc có cạnh được mài nhọn hai mặt. |
A new threshing instrument with double-edged teeth. Ván mới, có gắn hai lưỡi răng cưa. |
The photograph becomes a double- edged weapon now. Bức ảnh này trở thành một con dao hai lưỡi vũ khí tại. |
17 Jehovah continues to comfort his people: “Look! I have made you a threshing sledge, a new threshing instrument having double-edged teeth. 17 Đức Giê-hô-va tiếp tục an ủi dân Ngài: “Nầy, ta sẽ lấy ngươi làm cái bừa nhọn, thật mới và có răng bén. |
However, with all levered investments this is a double edged sword, and large exchange rate price fluctuations can suddenly swing trades into huge losses. Tuy nhiên, với tất cả các đầu tư sử dụng đòn bẩy đây là một con dao hai lưỡi, và các biến động tỷ giá hối đoái lớn có thể đột nhiên xoay các trao đổi vào các tổn thất rất lớn. |
Ehud’s first step was to prepare “a sword for himself” —a doubled-edged sword that was short enough to be concealed under his clothes. Trước hết, Ê-hút “tự làm lấy cho mình một cây gươm”—cây gươm hai lưỡi ngắn vừa đủ để dấu trong áo được. |
However, this can be a double edged sword as most condensation in the home occurs when warm, moisture heavy air comes into contact with a cool surface. Tuy nhiên, đây có thể là con dao hai lưỡi vì hầu hết sự ngưng tụ trong nhà xảy ra khi khí nóng, ẩm tiếp xúc với bề mặt lạnh. |
W. J. Holmes, Double-Edged Secrets: U.S. Naval Intelligence Operations in the Pacific During World War II (Naval Institute, 1979) contains some important material, such as Holmes' argument that, had the U.S. Navy been warned of the attack and put to sea, it would have likely resulted in an even greater disaster. W. J. Holmes, Double-Edged Secrets: U.S. Naval Intelligence Operations in the Pacific During World War II (Naval Institute, 1979) chứa đựng một số thông tin quan trọng, như là tranh luận của Holmes rằng nếu Hải quân Hoa Kỳ được cảnh báo và đưa các tàu chiến ra khơi, nhiều khả năng là có thể dẫn đến một thảm họa nghiêm trọng hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ double-edged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới double-edged
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.