dotty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dotty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dotty trong Tiếng Anh.

Từ dotty trong Tiếng Anh có các nghĩa là khùng, có chấm, gàn gàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dotty

khùng

adjective

có chấm

adjective

gàn gàn

adjective

Xem thêm ví dụ

Dottie, that's Ripslinger.
Dottie, đó là Ripslinger.
And every night at last call, we'll have a toast and drink to Dottie Coronis.
Và vào cuối ngày, bọn tôi sẽ cụng li, và uống vì Dottie Coronis.
Oh, please, call me Dottie.
Xin cứ gọi tôi là Dottie.
Dottie, I'm on to something big here.
Dottie, anh đang lo việc quan trọng!
Dotty mother of hers.
Với một người mẹ gàn dở.
I couldn't have done it without you, Dottie.
Nhờ cô cả, Dottie.
Why didn't I listen to Dottie?
Tại sao tôi không nghe Dottie chứ?
Dottie you worked for the city for 23 years.
đã làm việc cho thành phố được 23 năm.
She's Dottie for now.
Hiện tại cô là Batgirl.
They married on 18 January 1969; their son, Luca Dotti, was born on 8 February 1970.
Họ kết hôn ngày 18 tháng 1 năm 1969; con trai của họ, Luca Dotti, sinh ngày 8 tháng 3 năm 1970.
Did you lecture Antoine about getting loaded while Dottie starved herself waiting for him?
Cô có mắng Antoine về việc say xỉn trong khi Dottie đang chết đói vì chờ ổng không?
Dottie Frome just checked in, and she's missing her name tag.
Dottie Frome vừa đến và cô ta báo mất bảng tên.
The new me, Dottie.
Con người mới của tôi.
I don't need to see Dottie.
Tôi không cần thấy Dottie.
While Thomas was an undergraduate he met his wife, Dorothy (Dottie) Martin while she was training to be journalist.
Khi còn là sinh viên chưa tốt nghiệp, Thomas đã gặp và kết hôn với Dorothy (Dottie) Martin – lúc đó đang học ngành báo chí.
His dreams are scorned by his boss, Leadbottom, and his forklift/mechanic friend, Dottie.
Giấc mơ của anh ta bị xem là vớ vẩn bởi ông chủ Leadbottom và người bạn thợ máy/xe nâng của mình, Dottie.
And Dottie is right.
Dottie nói đúng.
You gotta keep a positive outlook, Dottie.
Bà phải có cái nhìn lạc quan, Dottie.
Many told me, “Dottie, it was Jim Rohn.”
Nhiều người đã trả lời: “Dottie, đó là Jim Rohn.”
Yeah, why don't you listen to Dottie?
Vâng, tại sao cậu không lắng nghe Dottie?
Hepburn met her second husband, Italian psychiatrist Andrea Dotti, on a Mediterranean cruise with friends in June 1968.
Bà gặp gỡ người chồng thứ hai, nhà tâm lý học người Ý Andrea Dotti trên con tàu Mediterranean cùng bạn bè vào tháng 6 năm 1968.
Dottie, why aren't you dressed?
Dottie, sao bà không chuẩn bị?
Dotti also became patron of the Pseudomyxoma Survivor charity, dedicated to providing support to patients of the rare cancer Hepburn suffered from, pseudomyxoma peritonei, and the rare disease ambassador since 2014 and for 2015 on behalf of European Organisation for Rare Diseases.
Dotti còn là người bảo trợ cho Quỹ từ thiện Pseudomyxoma Survivor, hỗ trợ những bệnh nhân mắc căn bệnh ung thư hiếm thấy mà Hepburn trải qua pseudomyxoma peritonei và đại diện cho European Organisation for Rare Diseases năm 2015.
Dottie, can you fix me?
Dottie, sửa cho tôi được không?
Honestly, Dottie, Antoine told us your news.
Thực ra, Antoine đã nói cho bọn tôi chuyện của bà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dotty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.