doubtful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doubtful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doubtful trong Tiếng Anh.

Từ doubtful trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng ngờ, không chắc chắn, nghi ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doubtful

đáng ngờ

adjective

The veracity of the responses does not seem to be in doubt .
Tính chân thực của hồi đáp không có vẻ gì là đáng ngờ .

không chắc chắn

adjective

I can see you're filled with doubt, clouded by uncertainty.
Tôi biết anh đầy ắp nghi ngờ, Mờ ảo bởi sự không chắc chắn

nghi ngại

adjective

If you have any doubts, now is the time to let me know.
Nếu các cậu có bất kỳ nghi ngại nào thì đến lúc nói ra rồi đấy.

Xem thêm ví dụ

No doubt they’ll be pleased that you care enough to ask about their life.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
(Luke 21:37, 38; John 5:17) They no doubt sensed that he was motivated by deep-rooted love for people.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
In view of this, then, there can be no doubt that Mary did not have any other children.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
I doubt it.
Tôi không tin vậy đâu.
He cast some doubt upon it.
Anh ta nghi ngờ về chuyện đó.
He says that from childhood his “doubts and uncertainties [about God] went to and fro and [his] disbeliefs grew.”
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
As we do so, we will be in a position to hear the voice of the Spirit, to resist temptation, to overcome doubt and fear, and to receive heaven’s help in our lives.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
At the time, Webb's assertions about the Soviet Union's abilities were doubted by some people, and the N-1 was dubbed "Webb's Giant."
Vào thời điểm đó, những khẳng định của Webb về khả năng của Liên Xô đã bị một số người nghi ngờ và N-1 được mệnh danh là "Người khổng lồ của Webb".
Soon as you opened your mouth, Tiffany started doubting whether she wanted to.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
Victoria playing one of her little games, no doubt.
Victoria đang chơi mấy trò của cô ta đấy.
By inspiring Habakkuk to write down his concerns, Jehovah provided us with an important object lesson: We must not be afraid to tell Him about our concerns or doubts.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
No doubt he could associate with Noah’s son Shem, whose life overlapped his by 150 years.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
More recently, however, some have doubted this theory, because Hetepheres is not known to have borne the title Hemet-nesut (meaning "king's wife"), a title indispensable to confirm a queen's royal status.
Tuy nhiên, gần đây có một số học giả đã nghi ngờ về giả thuyết này, bởi vì Hetepheres vẫn chưa được biết rõ là đã từng mang tước hiệu Hemet-nesut hay chưa (tước hiệu này có nghĩa là "người vợ của đức vua"), đây là một tước hiệu không thể thiếu để khẳng định địa vị hoàng gia của một nữ hoàng.
The stadium was still under construction by February 2014, and doubts were raised over whether or not it would have been ready to host the FIFA World Cup.
Sân vẫn còn trong quá trình xây dựng tới tháng 2 năm 2014, khiến bị nghi ngờ về khả năng có đủ khả năng đăng cai các trận đấu tại FIFA World Cup.
Rather than give Jesus the benefit of the doubt, they jumped to a wrong conclusion and turned their backs on him.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
Choose faith over doubt, choose faith over fear, choose faith over the unknown and the unseen, and choose faith over pessimism.
Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biết và không thấy; và hãy chọn đức tin thay vì tính bi quan.
(Psalm 148:12, 13) Compared with the positions and rewards that the world offers, a career in full-time service to Jehovah is without doubt the surest way to a life of joy and contentment.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
What if Doubts Linger?
Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao?
Want you to take action, and... no doubt, you've chickened out, but I need you to tell me where they meet.
Muốn anh hành động, và... không nghi ngờ gì, anh đã rút lui, nhưng tôi cần anh nói tôi biết họ gặp nhau ở đâu.
The early Christians never doubted that God had revealed his will, purpose, and principles in the Scriptures.
Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không bao giờ nghi ngờ việc Đức Chúa Trời tiết lộ ý muốn, ý định và các nguyên tắc của Ngài trong Kinh Thánh.
This memorandum, even if it's authentic, which I doubt, I highly doubt-
Đây là 1 bản thư báo, nó có liên quan đến số phận của cả công ty...
(Job 1:9-11; 2:4, 5) No doubt, Satan has become even more frantic in his last-ditch effort to prove his claim, now that God’s Kingdom is firmly established, with loyal subjects and representatives around the earth.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
No doubt, using God’s Word to help others to improve their lives is a source of satisfaction and joy.
Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*.
I've really got my doubts about you.
Chị thực sự nghi ngờ em đấy.
Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doubtful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.