dowolny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dowolny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dowolny trong Tiếng Ba Lan.

Từ dowolny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là bất cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dowolny

bất cứ

adjective

Jeśli mogłabyś być dowolnym zwierzęciem, czym byś była?
Nếu được biền thành bất cứ con vật nào, bà chọn con gì?

Xem thêm ví dụ

Kiedy rzucamy monetą 10 razy, z równym prawdopodobieństwem dostaniemy same orły, same reszki, a także dowolną inną sekwencję.
Nếu ta búng đồng tiền 10 lần, nó có thể hiện ra đồng đều như nhau tất cả đều là đầu, là đuôi, hay là bất cứ những chuổi sự kiện nào bạn có thể nghĩ được
Nazwa filtra. Podaj dowolną opisową nazwę. What' s this text
Tên của bộ lọc. Nhập vào bất cứ tên có tính chất mô tả nào mà bạn thích. What' s this text
A na radarze możemy być dowolnym okrętem z portu.
Trên radar, ta để lại cảng con tàu nào cũng được.
Aby w dowolnej chwili zmienić lub usunąć przypomnienie, kliknij godzinę lub miejsce przypomnienia u dołu notatki.
Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú.
Każda ze stron może zlecić podwykonawcy wykonanie dowolnego ze swoich zobowiązań wynikających z niniejszej Umowy, ale nadal będzie ponosić odpowiedzialność za wykonanie wszystkich zobowiązań zleconych podwykonawcom oraz za działania lub zaniechania tych podwykonawców.
Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ.
Praca -- jak zauważył Carl, mamy szczęście korzystać z technologii, która umożliwia nam pracę o dowolnej porze, każdego dnia z każdego miejsca na Ziemi -- za wyjątkiem hotelu Randolph.
Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph.
Co jest w tym tak frustrujące, jest to, że wiemy, iż mogąc dostarczyć nowoczesne inkubatory w dowolne miejsce, jeśli możemy, w podstawowym sensie, ogrzewać wcześniaki, to proste, możemy w tych miejscach zmniejszyć śmiertelność o połowę.
Một trong những điều rất nhức nhối về vấn đề này mà ta biết là, chỉ cần đưa những lồng ấp trẻ sơ sinh hiện đại vào bất kỳ tình huống nào, đơn giản là chúng ta giữ ấm cho những trẻ sơ sinh -- cực kỳ đơn giản -- chúng ta có thể giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh xuống 1 nửa ở những môi trường đó.
Inna drukarka Użyj dla dowolnego typu drukarki. Żeby użyć tej opcji musisz znać URI drukarki jaką chcesz zainstalować. Zajrzyj do dokumentacji CUPS, by dowiedzieć się więcej o URI drukarek. Opcja zwłaszcza przydatna dla drukarek używających systemów wydruku nie mieszczących się w innych opcjach
Máy in khác Dùng tùy chọn này cho kiểu máy in nào. Cần thiết bạn biết được URI của máy in cần cài đặt. Hãy xem tài liệu CUPS để tìm thông tin thêm về URI máy in. Tùy chọn này thường có ích với kiểu máy in dùng hậu phương khác không thích hợp với các khả năng khác
Podziel tablicę na dwie części i napisz poniższe pytania po jednej stronie a odnośniki do pism świętych w dowolnej kolejności — po drugiej. Co Pan zamierzał zrobić, aby zniszczyć niegodziwych? (I Ks.
Chia tấm bảng ra làm hai phần, và viết những câu hỏi sau đây ở một bên, với những đoạn thánh thư tham khảo không theo thứ tự ở bên kia: Chúa sẽ làm gì để huỷ diệt kẻ tà ác?
oraz, jeśli czas pozwoli, jeden dodatkowy artykuł z dowolnego z tych czasopism.
Nếu thời gian cho phép, cũng làm thế với một bài khác trong hai tạp chí này.
A dla problemów świeczki w dowolnej dziedzinie te warunkowe nagrody, wokół których zbudowaliśmy tak wiele firm, nie działają!
Và đối với bất kỳ vấn đề gì như câu đố về cây nến, trong bất kỳ lĩnh vực nào, các phần thưởng nếu- thì đấy, những thứ mà chúng ta đã sử dụng làm nền móng để xây dựng bao doanh nghiệp của chúng ta, không hề mang lại hiệu quả.
Istnieje nieskończenie wiele różnych kolorów fizycznych, ale ponieważ posiadamy tylko 3 rodzaje czopków, możemy wmówić mózgowi dowolny kolor, starannie dodając odpowiedniej kombinacji zaledwie 3 kolorów: czerwonego, zielonego i niebieskiego.
Có nhiều màu thực thể khác nhau, nhưng chúng ta chỉ có ba loại tế bào hình nón, não có thể bị đánh lừa để nghĩ là nó thấy màu nào đó bằng cách thêm vào sự kết hợp đúng chỉ của ba màu: đỏ, xanh lá, và xanh dương.
Teraz tworzymy szczęśliwą, zjednoczoną rodzinę Betel, w której każdy, niezależnie od rasy czy koloru skóry, może sobie wybrać mieszkanie w dowolnym budynku.
Giờ đây, chúng tôi có một gia đình hạnh phúc và hợp nhất ở Bê-tên, nơi mà bất kể chủng tộc hoặc màu da, mỗi cá nhân có thể chọn ở trong bất cứ căn nhà nào.
Mogą to być korporacje, mafia, przyjazne organizacje pozarządowe, cokolwiek, w dowolnej ilości.
Họ có thể là các tập đoàn, xã hội đen, cũng có thể là NGOs với mục đích tốt đẹp, họ có thể là bất kì thứ gì, bất kì những thứ gì.
W ramach lekcji geografii 15-letni Philip miał przygotować i wygłosić referat na temat dowolnej społeczności swego rodzinnego miasta, Sydney. Mogła to być grupa sportowców, polityków, ludzi kultury albo jakieś wyznanie religijne.
Trong giờ địa lý ở trường trung học, em Philip 15 tuổi được giao nghiên cứu và tường trình về một trong các nhóm thể thao, chính trị, văn hóa hoặc tôn giáo ở Sydney, Úc, thành phố quê hương em.
3 km i można ją zacząć z dowolnego miejsca.
Đến Nậm Trống thì rẽ và đi 4 km nữa.
Chcemy odwzorować dowolną interakcję w klocku gotowym do użycia.
Chúng tôi muốn tích hợp mọi tương tác trên thế giới vào những " viên gạch " có thể sử dụng dễ dàng.
Spędziliśmy następne lata na skanowaniu osób patrzących na różne rodzaje zdjęć. Dowiedliśmy, że ta część mózgu silnie reaguje przy oglądaniu dowolnych zdjęć różnych twarzy i reaguje słabiej na zdjęcia nieprzedstawiające twarzy. Takie jak te.
Nên chúng tôi dành nhiều năm sau đó quét máy nhiều người lúc họ nhìn nhiều hình ảnh khác nhau và nhận thấy rằng vùng não đó phản ứng mạnh khi bạn nhìn vào những hình ảnh chụp bất cứ kiểu khuôn mặt nào, và nó phản ứng kém hơn nhiều đối với những hình ảnh không phải khuôn mặt, như những thứ sau đây.
Te 10 minut można wykorzystać w dowolnej porze dnia z takim samym skutkiem.
Có thể lấy 10 phút đó đặt vào bất cứ lúc nào trong ngày và nó sẽ có cùng tác dụng,
Jeśli śledzicie publikacje naukowe wiecie, że można pobrać komórkę skóry i sprawić, by stała się komórką wątroby, serca, nerki albo mózgu dowolnej osoby.
Bạn chắc là đã biết, nếu bạn chú ý theo dõi, đến các nghiên cứu khoa học trên lĩnh vực này rằng bạn có thể lấy một tế bào da và biến nó trở thành một tế bào gan hoặc một tế bào tim, thận, hoặc não cho bất kì ai trong chúng ta.
Gracz może podróżować pieszo lub użyć opancerzonego osobistego pojazdu M35 Mako, mogącego poruszać się po dowolnym terenie.
Người chơi có thể đi bộ hoặc sử dụng xe bọc thép vược mọi địa hình được gọi là M35 Mako.
Za pomocą Dysku Google, użytkownicy mogą wysyłać do chmury dowolny typ plików, współdzielić je z innymi i uzyskiwać do nich dostęp z dowolnego komputera, tabletu lub smartfonu.
Với Google Drive, người dùng có thể tải bất kỳ loại tập tin nào lên đám mây, chia sẻ chúng với những người khác và truy cập chúng từ bất kỳ máy tính, máy tính bảng, hay điện thoại thông minh nào.
Możemy to zrobić z dowolnym filmem.
Về cơ bản chúng tôi có thể làm với những video khác.
Obserwujemy taki sam dystans z dowolnego kierunku.
nếu ko có gì lạ xảy ra, ta có thể quan sát cũng một khoảng cách từ mọi phía
Oczywiście starsi mogą się zebrać w dowolnym czasie, gdy wymagają tego okoliczności.
Dĩ nhiên, các trưởng lão có thể họp lại bất cứ lúc nào cần thiết.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dowolny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.