Dracula trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Dracula trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Dracula trong Tiếng Anh.

Từ Dracula trong Tiếng Anh có nghĩa là Bá tước Dracula. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Dracula

Bá tước Dracula

proper

Count Dracula has been recreated in many plays and movies .
Bá tước Dracula đã được dựng đi dựng lại trong nhiều vở kịch và phim ảnh .

Xem thêm ví dụ

We've got Dracula lunchboxes.
Chúng tôi có hộp cơm Dracula.
More than one hundred years ago , vampires became popular after the publication of Irish writer Bram Stoker 's book " Dracula . "
Cách đây hơn một trăm năm , ma cà rồng trở thành phổ biến sau khi cuốn sách " Ác quỷ Dracula " của nhà văn Ai-len Bram Stoker được xuất bản .
After meeting Dracula 's vampire brides , Harker barely escapes alive .
Sau khi gặp những bà vợ của Dracula , Harker vẫn còn sống sót sau vụ chạy trốn .
On 27 April she was deployed with Force 63 as the screen for major fleet units providing cover for the landings at Rangoon in "Operation Dracula", and on the 30th was deployed with Force 62, and bombarded Matapan with the destroyers Racehorse and Redoubt in "Operation Gable" which also included the interception of enemy evacuation vessels.
Vào ngày 27 tháng 4, Roebuck được bố trí cùng Lực lượng 63 để hộ tống các tàu chiến lớn bảo vệ cho việc đổ bộ lên Rangoon trong khuôn khổ Chiến dịch Dracula, và vào ngày 30 tháng 4 được bố trí cùng Lực lượng 62 cho việc bắn phá Matapan cùng các tàu khu trục Racehorse và Redoubt trong khuôn khổ Chiến dịch Gable, vốn bao gồm việc chặn bắt tàu bè triệt thoái đối phương.
The first several seconds of a Cal Worthington ad, where Worthington appears with a tiger lounging on a car hood next to him that repeatedly attempts to bite his arm and grab his leg (in an apparently playful manner), is shown on a television in a scene about 20 minutes into the 1978 horror film Dracula's Dog, a.k.a.
Vài giây đầu tiên của quảng cáo Cal Worthington, nơi Worthington xuất hiện với một con hổ đang lảng vảng trên mui xe ô tô bên cạnh anh ta liên tục cố gắng cắn cánh tay của anh ta và nắm lấy chân anh ta (theo cách rõ ràng là vui tươi), được hiển thị trên TV trong một cảnh khoảng 20 phút trong bộ phim kinh dị năm 1978 Dracula's Dog , aka Zoltan, Chó săn của Dracula .
David Spade as Griffin the Invisible Man, one of Dracula's best friends.
David Spade vai Griffin the Invisible Man, một người bạn thân của Bá tước Dracula.
"Dracula posadarum Luer & R.Escobar".
Dracula posadarum là một loài lan. ^ “Dracula posadarum Luer & R.Escobar”.
She shrank back in the way Dracula is supposed to do when you threaten him with a cross.
Chị ta co rúm người lại giống hệt Dracula thường làm khi bạn lấy cây thập giá dọa nó.
1897: The Demeter, found derelict with its captain's corpse tied to the helm, is featured in Bram Stoker's Dracula.
Năm 1897: tàu Demeter, được tìm thấy vô chủ với xác chết của thuyền trưởng gắn liền với vị trí người cầm lái, có trong Dracula của Bram Stoker.
From " Dracula " to " Twilight " , Vampires Evolve With the Times
Từ " Ác quỷ Dracula " đến " Chạng vạng " - ma cà rồng tiến hoá theo thời gian
Word, from Castle Dracula.
Tin từ lâu đài Dracula.
The modern imagery of Halloween comes from many sources, including Christian eschatology, national customs, works of Gothic and horror literature (such as the novels Frankenstein and Dracula) and classic horror films (such as Frankenstein and The Mummy).
Các hình ảnh của Halloween có nguồn gốc từ nhiều nguồn, bao gồm cả thuyết mạt thế, phong tục tập quán, văn học hư cấu Gothic và văn học kinh dị (chẳng hạn như các tiểu thuyết Frankenstein và Dracula), và phim kinh dị cổ điển (chẳng hạn như Frankenstein và The Mummy).
Segel performed a song from the film, "Dracula's Lament", on the 1000th episode of The Late Late Show with Craig Ferguson.
Segel trình diễn một ca khúc từ bộ phim tên là "Dracula's Lament" trong tập thứ 100 của chương trình The Late Late Show with Craig Ferguson.
In 1927, he appeared as Count Dracula in a Broadway adaptation of Bram Stoker's novel.
Năm 1927, ông xuất hiện như là Bá tước Dracula trong chương trình chuyển thể sân khấu của Broadway từ cuốn tiểu thuyết của Bram Stoker.
Balderston had contributed to Dracula and Frankenstein, and had covered the opening of Tutankhamun's tomb for New York World when he was a journalist so he was more than familiar with the highly popular tomb unearthing.
Balderston đã đóng góp vào các bộ phim Dracula và Frankenstein, ngoài ra ông cũng là nhà báo đã viết về sự kiện mở lăng mộ Tutankhamun cho thời báo New York World nên ít nhiều đã khá quen thuộc với chủ đề khai quật lăng mộ.
Dracula gigas is a species of orchid.
Dracula gigas là một loài lan.
He's a Dracula.
Nó là một Dracula mà.
In Forgetting Sarah Marshall, Segel's character writes a "Dracula" musical performed by puppets.
Trong bộ phim Forgetting Sarah Marshall, Segel viết một vở nhạc kịch tên là "Dracula" và được biểu diễn bằng những con rối.
The horror story continues when Dracula travels to England .
Câu chuyện kinh dị tiếp diễn khi ác quỷ Dracula đến thăm nước Anh .
The Dracula bloodline carries on!
Dòng máu Dracula lại được nối dõi!
Bonjour, Dracula!
Chào, Dracula!
Count Dracula teeth in the mouths of your neighbors?
Hãy đếm những chiếc răng Dracula hiện diện trên nụ cười của họ nào.
Works such as Robert Louis Stevenson's Strange Case of Dr Jekyll and Mr Hyde (1886); Oscar Wilde's The Picture of Dorian Gray (1891); Arthur Machen's The Great God Pan (1894); H.G. Wells' The Time Machine (1895) and Bram Stoker's Dracula (1897) all explore themes of change, development, evolution, mutation, corruption and decay in relation to the human body and mind.
Hoạt động như Robert Louis Stevenson Hợp kỳ Lạ của Tiến sĩ Jekyll và Ngài Hyde (1886), Oscar Wilde là Những hình Ảnh của Dorian Gray (Năm 1891); Arthur Vẻ của thiên Chúa Pan (Năm 1894); H. G. Wells, cỗ Máy Thời gian (1895) và Lời tiên tri của Dracula (năm 1897) tất cả khám phá những chủ đề của sự thay đổi, phát triển, tiến hóa, đột biến, tham nhũng và sâu trong mối quan hệ với cơ thể con người và tâm trí.
Everybody knows it was Dracula.
Mọi người đều biết đó là Dracula.
Because Dracula is the progenitor of the vampire race, his DNA is still pure.
Dracula là ông tổ của Ma Cà Rồng. ADN của hắn vẫn còn nguyên chất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Dracula trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.