dowry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dowry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dowry trong Tiếng Anh.

Từ dowry trong Tiếng Anh có các nghĩa là của hồi môn, tài năng, hồi môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dowry

của hồi môn

noun (property or payment given at time of marriage)

And given the size of your dowry, it should be of solid gold.
Nếu so với số của hồi môn của em, thì nó phải bằng vàng ròng.

tài năng

noun (property or payment given by a wife)

hồi môn

verb

And given the size of your dowry, it should be of solid gold.
Nếu so với số của hồi môn của em, thì nó phải bằng vàng ròng.

Xem thêm ví dụ

A newspaper reporter stationed in eastern Africa wrote: “Young people choose to elope to escape excessive dowries demanded by tenacious in-laws.”
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
The boy gives the girls family the dowry
Là gia đinh nhà trai mua của hồi môn tặng cho nhà gái.
Soon, wedding ceremonies were performed in more cities, starting in Osaka and Kyoto, and began to attract the donation of larger dowries.
Ngay sau đó, lễ cưới được thực hiện ở nhiều thành phố, bắt đầu từ Osaka và Kyoto, và bắt đầu thu hút sự đóng góp của hồi môn lớn.
With the money from the sale and from his wife's dowry, he purchased the Théâtre Robert-Houdin.
Với số tiền từ việc bán cổ phần và từ của hồi môn của vợ, ông đã mua Théâtre Robert-Houdin.
This made a marriage between Richard and Alys technically impossible in the eyes of the Church, but Henry prevaricated: he regarded Alys's dowry, Vexin in the Île-de-France, as valuable.
Điều này khiến cho một cuộc hôn nhân giữa Richard và Alys là bất khả thi dưới con mắt của nhà thờ, nhưng Henry thoái thác vì của hồi môn của Alys, xứ Vexin, rất có giá trị.
He proposed the match to Tokubei's stepmother, who must assent; she immediately agreed and returned to her home village – taking with her the lavish dowry the uncle provided, some two kamme (a unit of measure for silver.
Ông thỏa thuận hôn ước với mẹ kế của Tokubei, bà nhanh chóng đồng ý và quay về quê nhà - mang theo một của hồi môn đồ sộ mà người chú cung cấp, bao gồm hai kamme (một đơn vị đo bạc).
In the fifteenth century, the ruined castle of Ussé was purchased by Jean V de Bueil, a captain-general of Charles VII who became seigneur of Ussé in 1431 and began rebuilding it in the 1440s; his son Antoine de Bueil married in 1462 Jeanne de Valois, the biological daughter of Charles VII and Agnès Sorel, who brought as dowry 40000 golden écus.
Trong thế kỷ thứ mười lăm, lâu đài đổ nát Ussé đã được mua bởi Jean de V Bueil, captain general của Charles VII, trở thành huân tước Ussé năm 1431 và bắt đầu xây dựng lại nó trong thập niên 1440; Con trai của ông Antoine de Bueil kết hôn vào năm 1462 với Jeanne de Valois, con gái ruột của Charles VII và Agnès Sorel, người đã cho của hồi môn 40000 ECU vàng.
Bride-Price and Dowry: In some lands the groom’s family is expected to give money to the bride’s family (bride-price).
Giá cô dâu và Của hồi môn: Trong vài xứ, người ta cho rằng nhà trai phải đưa tiền cho nhà gái (giá cô dâu).
The duchess sought a royal alliance by marrying Lady Diana to the Prince of Wales with a massive dowry of £100,000.
Bà Công nương tìm kiếm một liên minh với hoàng gia bằng việc hưa hôn Lady Diana cho Hoàng tử xứ Wales với của hồi môn là 100,000 bảng Anh.
A hurricane sinks the entire Spanish treasure fleet off the coast of Florida including her flagship, the Capitana which, according to its manifest, carried the Queen's Dowry.
Một cơn bão nhấn chìm toàn bộ tàu kho báu của Tây Ban Nha gần bờ biển Florida bao gồm tàu đô đốc, chiếc Capitana chiếc tàu này, theo ghi chép mang lễ vật của Nữ hoàng.
To save the Dowry.
Để cứu cống phẩm.
Joseph returned Miriam’s dowry and reimbursed her fourfold for any damaged goods.
Joseph hoàn trả của hồi môn cho Miriam, và bồi hoàn gấp bốn lần những thứ bị hư hao.
And given the size of your dowry, it should be of solid gold.
Nếu so với số của hồi môn của em, thì nó phải bằng vàng ròng.
Later on, Egypt's Ptolemaic kings were to argue that Cleopatra I had received Coele-Syria as her dowry and, therefore, this territory again belonged to Egypt.
Sau đó, các vị vua thuộc nhà Ptolemaios của Ai Cập đã lập luận rằng Cleopatra I đã nhận được Coele-Syria như hồi môn của bà và, do đó, lãnh thổ này một lần nữa thuộc về Ai Cập.
A dowry.
Hồi môn.
My sis can't marry because they want a car in dowry
Chị tớ không thể cưới chồng vì họ yêu cầu một chiếc xe làm của hồi môn.
The modest dowry may be a sign that the Gherardini family was not wealthy at the time and lends reason to think she and her husband loved each other.
Đây là một dấu hiệu cho thấy gia đình Gherardini không giàu có vào thời gian này và là lý do để cho rằng cô và người chồng yêu nhau.
After Mithridates attained manhood, he married Laodice, a sister of Seleucus II Callinicus, with whom he is said to have received the province of Phrygia as a dowry.
Sau khi ông đạt đến tuổi trưởng thành, ông kết hôn với Laodice, một em gái của Seleucus II Callinicus, nhờ đó mà ông ta được nói là đã nhận được tỉnh Phrygia như của hồi môn.
It is estimated that every hour, a woman is killed because of a dispute over dowries.
Theo ước tính, cứ mỗi giờ thì có một phụ nữ bị giết do tranh chấp của hồi môn.
by remnants of a people who were given as a dowry to a relentless war
bởi những gì còn lại của một người là nạn nhân của cuộc chiến tàn bạo
Farhan will never take any dowry
Farhan sẽ không bao giờ lấy của hồi môn.
In cultures that are deeply concerned with hereditary possessions and marriage endowments, children may become greedy, demanding an estate, or a dowry, above what the parents can reasonably provide.
Trong những văn hóa mà người ta chú trọng về tài sản do ông bà để lại và tiền của do cha mẹ cho khi lập gia đình, con cái có thể trở nên tham lam, đòi gia sản hoặc của hồi môn ngoài khả năng của cha mẹ.
Elm Grove was a 16th-century house that had been the home of the Bishop of Durham; Perceval paid £7,500 for it in 1808 (borrowing from his brother Lord Arden and the trustees of Jane's dowry), and the Perceval family's long association with Ealing began.
Elm Grove là một ngôi nhà từ thế kỷ 16 đã được nhà của Giám mục Durham; Perceval trả £ 7.500 cho nó vào năm 1808 (vay từ anh trai của ông Chúa Arden và các uỷ viên của hồi môn của Jane) và hợp tác lâu dài của gia đình Perceval với Ealing bắt đầu.
If you leave her you have to pay the bride dowry times two.
Nếu anh rời bỏ cô ấy anh sẽ phải trả cho cô dâu gấp đôi
Her wedding was held on a grand scale, as per her own inclinations, and her uncle gave her a fabulous dowry of 200,000 roubles.
Đám cưới của bà được tổ chức với quy mô lớn, bà cũng nhận được một số tiền hồi môn lớn (200000 rúp) từ chú bà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dowry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.