downy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ downy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downy trong Tiếng Anh.
Từ downy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cồn cát, giống cồn cát, giống vùng đồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ downy
cồn cátadjective |
giống cồn cátadjective |
giống vùng đồiadjective |
Xem thêm ví dụ
The next day is a momentous one for the downy young birds. Ngày kế tiếp là một ngày quan trọng đối với đà điểu con còn lông tơ. |
In artificial environments such as buildings, humidity and temperature are often stable enough to foster the growth of mold colonies, commonly seen as a downy or furry coating growing on food or other surfaces. Ở trong môi trường nhân tạo chẳng hạn như các tòa nhà, độ ẩm và nhiệt độ thường ổn định đủ để tăng cường sự phát triển cho những tập đoàn mốc, thường được thấy dưới dạng một lớp bao phủ giống như những sợi lông mọc trên thực phẩm hoặc những bề mặt khác. |
Their downy coats aren't fully waterproof yet and they cluster together for warmth. Lớp lông mềm mại của chúng vẫn chưa hoàn toàn chống nước được và chúng tụm lại cùng nhau để giữ ấm. |
Prévost forced Downie into a premature attack, but then unaccountably failed to provide the promised military backing. Prévost đã buộc Downie phải tấn công sớm, nhưng sau đó lại không thể tiến hành hỗ trợ quân sự như đã hứa một cách khó hiểu. |
The Encyclopædia Britannica explains: “On the affected areas of the scalp a downy hair called vellus replaces the former long, sturdy, pigmented terminal hair.” Cuốn Bách khoa tự điển Anh Quốc (Anh ngữ) giải thích: “Tại vùng bị ảnh hưởng trên da đầu, một sợi tóc tơ thay thế sợi tóc dài, cứng chắc, có sắc tố trước đây”. |
Downie was killed and his naval force defeated at the naval Battle of Plattsburgh in Plattsburgh Bay on September 11, 1814. Downie đã thiệt mạng và lực lượng hải quân của ông đánh bại trong trên vịnh Plattsburgh vào ngày 11 tháng 9 năm 1814. |
Thunderbird sightings: Giant birds or pterodactyl-like flying creature with wingspans 8–12 feet are claimed to have been seen in Hockomock Swamp and neighboring Taunton, including a report by Norton Police Sergeant Thomas Downy. Chứng kiến Chim sấm: Những con chim khổng lồ hoặc sinh vật bay giống thằn lằn có cánh Dực long với đôi cánh dài 8–12 feet được cho là đã được nhìn thấy ở Đầm lầy Hockomock và vùng lân cận Taunton, bao gồm một báo cáo của trung sĩ cảnh sát Norton tên là Thomas Downy. |
Following an announcement in 2016 that The Tragically Hip's lead singer Gord Downie had been diagnosed with terminal brain cancer, the band held the Man Machine Poem Tour. Sau một thông báo vào năm 2016 rằng ca sĩ chính của The Tragively Hip Gord Downie đã được chẩn đoán mắc bệnh ung thư não giai đoạn cuối, ban nhạc đã tổ chức Man Machine Poem Tour. |
The chicks, in their downy coats that have kept them warm all winter, are in even greater danger of overheating. Lũ chim non, trong bộ lông măng giữ cho chúng ấm áp suốt mùa đông thậm chí càng có nguy cơ bị quá nóng hơn. |
Juveniles are much smaller, usually 49–54 mm (1.9–2.1 in) long at birth, and are covered in downy white pelage. Con non nhỏ hơn nhiều, thường dài 49–54 mm (1,9-2,1 in) khi mới nở, và được bao phủ trong bộ lông tơ màu trắng. |
Downy oak woods are more common in the Aosta Valley area than in the Piedmont area because of its higher temperatures and lower precipitation. Sồi có nhiều ở khu thung lũng Valle d'Aosta hơn ở khu Piedmont, vì nhiệt độ cao hơn và lượng mưa ít hơn. |
From 1943 to 1966 Allan Downie, Professor of Bacteriology, was involved in the eradication of smallpox. Từ năm 1943 - 1966 Allan Downie, Giáo sư Vi trùng, đã tham gia vào sự diệt trừ bệnh đậu mùa. |
The larvae feed on a number of plants, including alder, grey alder, rowan, silver birch and downy birch. Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật, bao gồm Alder, Grey Alder, Rowan, Silver Birch và Downy Birch. |
Upon reaching Plattsburgh, Prévost delayed the assault until the arrival of Downie in the hastily completed 36-gun frigate HMS Confiance. Khi tiếp cận Plattsburgh, Prévost đã trì hoãn cuộc tấn công cho đến khi Downie đến nơi trên con tàu HMS Confiance có 36 đại bác mới được vội vã hoàn thành. |
On the lake, the British squadron under Captain George Downie and the Americans under Master Commandant Thomas Macdonough were more evenly matched. Trên hồ, các đội tàu của Anh do thuyền trưởng George Downie chỉ huy và của Hoa Kỳ do Thomas Macdonough chỉ huy tỏ ra ngang sức hơn. |
So Laura said, “The sun is sinking, Mary, into white downy clouds that spread to the edge of the world. Cho nên Laura nói: - Mặt trời đang lặn, Mary, khuất dần vào những cồn mây trắng trải khắp chân trời. |
Downy young may sometimes climb on their mothers' back and the female may carry them in flight to a safe tree branch. Chim non tơ đôi khi có thể leo lên lưng chim mái và chim cái có thể mang chúng khi bay tới nhánh cây an toàn. |
a single egg rested on the top of its feet and kept warm beneath the downy bulge of its stomach. một quả trứng nằm gọn trên chân được giữ ấm dưới lớp lông nhô ra bởi dạ dày của chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới downy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.