dozen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dozen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dozen trong Tiếng Anh.

Từ dozen trong Tiếng Anh có các nghĩa là tá, chục, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dozen

noun (twelve)

They proved it a dozen different ways in court.
Họ đã chứng minh điều đó hàng cách trên tòa.

chục

noun

I have seen you in dozens of countries and on every continent.
Tôi đã thấy các em trong hằng chục quốc gia và trên mỗi lục địa.

nhiều

noun

Xem thêm ví dụ

The number twelve (that is, the number written as "12" in the base ten numerical system) is instead written as "10" in duodecimal (meaning "1 dozen and 0 units", instead of "1 ten and 0 units"), whereas the digit string "12" means "1 dozen and 2 units" (i.e. the same number that in decimal is written as "14").
Số mười hai (nghĩa là, các số viết là "12" tại các cơ sở mười hệ số) là thay vì viết là "10" trong thập nhị phân (có nghĩa là "1 chục và 0 đơn vị", thay vì "1 mười và 0 đơn vị"), trong khi chuỗi số "12" có nghĩa là "1 chục và 2 đơn vị" (tức là cùng một số trong số thập phân được viết là "14").
There are dozens and dozens of reforms we can do that will make things better, because a lot of our dysfunction can be traced directly to things that Congress did to itself in the 1990s that created a much more polarized and dysfunctional institution.
Có hàng hàng những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn.
While typical mature storms have eyes that are a few dozen miles across, rapidly intensifying storms can develop an extremely small, clear, and circular eye, sometimes referred to as a pinhole eye.
Trong khi những cơn bão trưởng thành điển hình có những con mắt có đường kính vào khoảng vài chục dặm, thì những cơn bão tăng cường nhanh chóng có thể phát triển nên một con mắt cực nhỏ, tròn và sắc nét, đôi khi được gọi là mắt lỗ kim.
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga.
Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền.
He has published dozens of articles for research on cancer cell membranes in English on the scientific subjected journals of Germany, Japan, and Poland.
Ông đã công bố hàng chục bài báo với các kết quả nghiên cứu về màng tế bào ung thư bằng tiếng Anh trên các tạp chí khoa học chuyên ngành của Đức, Nhật, Ba Lan.
Fewer than a dozen Decepticons are still on the run thanks to our CIA unit,
Còn chưa tới một chục Decepticon vẫn đang trên đường chạy trốn nhờ có cơ quan CIA của chúng ta,
In the following slides , you 'll learn the facts about two dozen childhood illnesses .
Trong những khung hình dưới đây , bạn sẽ biết được sự thật về 24 chứng bệnh xảy ra ở trẻ .
In other villages dozens of houses and some Kingdom Halls were burned down.
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy.
Vinod Khosla's investing in dozens of companies that are doing great things and have interesting possibilities, and I'm trying to help back that.
Vinod Khosla đầu tư vào hàng công ty đang làm những thứ khá tuyệt và rất có khả năng, và tôi đang cố gắng hỗ trợ họ.
More than a dozen elektrichka stops are located in the city.
Khoảng nữa các nhà máy thủy điện nằm trong quận.
Al Jazeera and half a dozen other satellite news stations in Arabic, because they circumvented the old, state- owned television stations in a lot of these countries which were designed to keep information from people.
Al Jazeera và một nửa tá các trạm vệ tinh truyền thông khác tại Ả Rập, bởi chúng qua mặt những trạm truyền hình cũ kỹ của nhà nước tại nhiều đất nước thiết kế để ngăn cách thông tin khỏi người dân.
The Capitol police and Secret Service are scouring the city for you now, plus the FBI and about a dozen other three-letter agencies.
Cảnh sát thủ đô và cơ quan tình báo bây giờ sẽ lục soát thành phố. cộng thêm FBI và khoảng chục nhà chuyên môn khác.
Find Bible-based answers to dozens of questions, including:
Tìm lời giải đáp dựa trên Kinh Thánh về nhiều câu hỏi như:
Laws were passed in 1938 and 1939 forbidding proselytism, and Michael and I were involved in dozens of court cases on this issue.
Vào năm 1938 và 1939, chính quyền ban hành luật cấm thu nạp tín đồ, và tôi cùng Michael bị đưa ra tòa hàng chục lần về tội này.
The two whores run from room to room... servicing a dozen officers at a time
Hai con điếm chạy từ phòng này sang phòng kia... phục vụ cho hàng tá sĩ quan cùng lúc
We'll take half a dozen.
Bọn chị lấy 6 con.
I must have a dozen guys walking around with missing ring fingers.
Tôi phải có 1 người đi vòng quanh với ngón đeo nhẫn bị mất.
Um, at least a dozen people send their love.
Ít nhất một người gửi lời yêu thương.
At 08:00 on 20 May 1941, German paratroopers, jumping out of dozens of Junkers Ju 52 aircraft, landed near Maleme Airfield and the town of Chania.
Vào lúc 8h00 ngày 20 tháng 5, lính dù Đức từ các máy bay Junkers Ju 52 đã được thả xuống ở gần sân bay Maleme và thị trấn Chania.
They had driven him home a dozen times from Serpentine- mews, and knew all about him.
Họ đã thúc đẩy anh ta về nhà một chục lần từ Serpentine- chuồng ngựa, và biết tất cả về anh ấy.
You got, like, two dozen handjobs.
Mày chả làm rồi còn gì, sờ suốt.
The first attempt resulted in a snapped chain, causing Mary to fall and break her hip as dozens of children fled in terror.
Nỗ lực treo cổ đầu tiên dẫn đến việc một cần cẩu bị gãy, khiến Mary rơi xuống và vỡ xương hông khi mà hàng chục đứa trẻ chạy trốn trong kinh hoàng.
So I'll come back to the story of when I was caught in the prison: I was very happy freeing a dozen children from slavery, handing them over to their parents.
Nên tôi quay trở lại với câu chuyện về tôi lúc tôi bị giam trong ngục: Tôi đã rất vui mừng khi giải phóng hàng tá trẻ em khỏi kiếp nô lệ, và giao các em cho phụ huynh chúng.
Nevertheless, dozens of bloggers and rights activists managed to stage a protest calling for their release on the sidewalk across from the court.
Tuy nhiên, hàng chục blogger và nhà hoạt động nhân quyền vẫn tìm được cách tổ chức một cuộc biểu tình kêu gọi trả tự do cho họ ngay trên vỉa hè đối diện tòa án.
As a result of the ongoing transition from traditional 2D to 3D computer animation, the animator's traditional task of redrawing and repainting the same character 24 times a second (for each second of finished animation) has now been superseded by the modern task of developing dozens (or hundreds) of movements of different parts of a character in a virtual scene.
Từ kết quả của công cuộc chuyển giao từ hoạt hình truyền thống 2D tới hoạt hình máy tính 3D, các công việc thông tục của animator như vẽ lại, và tái tô màu cùng một nhân vật 24 lần của mỗi giây (một giây cơ bản của 1 bộ phim hoạt hình hoàn chỉnh) đã được thay thế bằng công cụ hiện đại trong việc tạo ra hàng chục (hoặc hàng trăm) chuyển động giữa các phần khác nhau của nhân vật trong 1 phân cảnh chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dozen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.