drainpipe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drainpipe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drainpipe trong Tiếng Anh.

Từ drainpipe trong Tiếng Anh có nghĩa là ống thoát nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drainpipe

ống thoát nước

noun (pipe connecting the drain to the gutter)

Let's climb down the drainpipe.
Hãy leo qua ống thoát nước.

Xem thêm ví dụ

Since the regional authorities did not come up with the funds to implement the measures proposed by the UGRH, six drainpipes were installed in 2011 which reduced the water level by three meters by July 2013.
Từ đó chính quyền khu vực đã không có tiền để thực hiện các biện pháp đề nghị của UGRH, sáu ống dẫn nước đã được cài đặt vào năm 2011 làm giảm mực nước ba mét đến ngày 2013.
Move the station wagon and open the manhole cover below the drainpipe by the cobbler shop and meet me there at 10:00 A.M. sharp.
Di dời trạm xe goong và mở nắp cống bên dưới chân của ống thoát nước tiếp theo là hãy gặp tôi tại cửa hàng rượu cốc tai vào 10h đúng.
Let's climb down the drainpipe.
Hãy leo qua ống thoát nước.
Some typical examples include around 15 to 20% loading of chalk in unplasticized polyvinyl chloride (uPVC) drainpipes, 5% to 15% loading of stearate-coated chalk or marble in uPVC window profile.
Một vài ví dụ điển hình bao gồm khoảng 15 - 20% đá phấn trong ống dẫn nước bằng PVC không hóa dẻo (uPVC), 5 đến 15% đá phấn hay đá hoa tráng stearat trong khung cửa sổ bằng uPVC.
You gonna cuff me to a drainpipe again?
Chú sẽ lại còng cháu vào một cái ống cống nữa à?
Climb down the drainpipe.
Leo xuống ống thoát nước.
We got millions of gallons of water in this drainpipe.
Có tới hàng triệu lít nước trong cái đường ống này
You kicked them into the drainpipe over there.
Mày đạp nó xuống cái hố thoát nước rồi.
Oh, and you might want to let Adam know that the drainpipe he scurried up is in full view of the conservatory. * And I'm the only one *
mà con có thể muốn cho Adam biết là chỗ ống thoát nước mà nó hối hả leo lên thì từ nhà kính thấy được hết đấy.
The device is simple: thirty centimetres of cast iron pipe, a section of drainpipe stolen on the sly.
Thiết bị thật đơn giản, ba chục centimet ống gang, một đoạn ống máng lấy trộm thật nhanh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drainpipe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.