draper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ draper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ draper trong Tiếng Anh.

Từ draper trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bán vải, người bán đồ vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ draper

người bán vải

noun

người bán đồ vải

noun

Xem thêm ví dụ

It is included in the first Henry Draper Extension volume published in 1925.
Nó được bao gồm trong tập Henry Draper Extension đầu tiên được xuất bản vào năm 1925.
A fashion draper may also be known as a "first hand" because they are often the most skilled creator in the workshop and the "first" to work with the cloth for a garment.
Một người thợ may thời trang cũng có thể được gọi là "người đầu tiên" bởi vì họ thường là người sáng tạo lành nghề nhất trong xưởng và là "người đầu tiên" làm việc với vải cho quần áo.
They determined to focus on the temple by walking from the Draper Utah Temple to the Salt Lake Temple, a total distance of 22 miles (35 km), just as one of the pioneers, John Rowe Moyle, had done.
Họ quyết tâm tập trung vào đền thờ bằng cách đi bộ từ Đền Thờ Draper Utah đến Đền Thờ Salt Lake, một quãng đường dài tổng cộng là 35 kilômét cũng giống như một người tiền phong là John Roe Moyle đã làm.
Theodore Draper, The Six Weeks' War: France, May 10 - June 25, 1940.
Journal of Contemporary History, quyển 23, số 1 (tháng 1/1988) Draper, Theodore The Six Weeks' War: France, May 10-ngày 25 tháng 6 năm 1940.
The origin of the Henry Draper Catalogue dates back to the earliest photographic studies of stellar spectra.
Nguồn gốc của Danh mục Henry Draper có từ thời những nghiên cứu nhiếp ảnh sớm nhất về quang phổ sao.
We met Margot Draper's daughter at the farmers'market.
Chúng ta gặp con gái của Margot Draper tại chợ nông trại.
A cloth merchant might additionally have owned a number of draper's shops.
Một thương nhân vải có thể đã sở hữu một số cửa hàng của người bán vải.
Related occupations include haberdasher, draper and cloth merchant, while clothier historically referred to someone who manufactured cloth, often under the domestic system.
Ngành nghề liên quan bao gồm người bán kim chỉ (haberdasher), người bán vải nỉ (draper) và buôn vải (cloth merchant), trong khi từ người sản xuất vải (clothier) trong lịch sử gọi là những người sản xuất vải, thường dưới hệ thống trong nước.
1794) 1882 – Henry Draper, American doctor and astronomer (b.
1844) 1882 – Henry Draper, bác sĩ và nhà thiên văn học nghiệp dư người Mỹ (s.
* 685,000: people who attended the Draper Utah Temple open house.
* 685.000: người tham dự lễ khánh thành Đền Thờ Draper Utah.
After his untimely early death from double pleurisy, his widow Mary Anna Draper funded the Henry Draper Medal for outstanding contributions to astrophysics and a telescope, which was used to prepare the Henry Draper Catalog of stellar spectra.
Sau khi ông chết sớm không đúng lúc do bị viêm màng phổi, người vợ góa đã lập ra Huy chương Henry Draper để thưởng cho các đóng góp nổi bật vào khoa vật lý thiên văn và một kính viễn vọng, được dùng để chuẩn bị làm Henry Draper Catalog hình các ngôi sao.
In 1724, Jonathan Swift wrote a series of satirical pamphlets in the guise of a draper called the Drapier's Letters.
Năm 1724, Jonathan Swift đã viết một loạt các cuốn sách nhỏ châm biếm trong vỏ bọc của một người bán vải được gọi là Thư của Drapier.
Drapers were an important trade guild during the medieval period, when the sellers of cloth operated out of draper's shops.
Người bán vải là một bang hội thương mại quan trọng trong thời trung cổ, khi những người bán vải hoạt động từ các cửa hàng của người bán vải.
Henry Draper made the first photograph of a star's spectrum showing distinct spectral lines when he photographed Vega in 1872.
Henry Draper thực hiện bức ảnh đầu tiên về quang phổ của một ngôi sao cho thấy các đường quang phổ khác nhau khi ông chụp ảnh Vega năm 1872.
The draper saw himself already on the road to honors and fortune.
Ông hàng xén nhìn thấy mình đang trên con đường vinh hiển và giàu sang.
As the American Marx scholar Hal Draper remarked: "here are few thinkers in modern history whose thought has been so badly misrepresented, by Marxists and anti-Marxists alike".
Nhà học giả về Marx người Mỹ Hal Draper từng lưu ý, "có ít nhà tư tưởng trong lịch sử hiện đại có tư tưởng bị hiểu nhầm tai hại như vậy, bởi những người Marxist và cả những người chống Marxist."
Garth and Eloise Andrus of Draper, Utah, USA, know what it means to have a missionary-minded family.
Garth và Eloise Andrus ở Draper, Utah, Hoa Kỳ, biết ý nghĩa của việc có được một gia đình chú tâm vào công việc truyền giáo.
The Henry Draper Catalogue (HD) is an astronomical star catalogue published between 1918 and 1924, giving spectroscopic classifications for 225,300 stars; it was later expanded by the Henry Draper Extension (HDE), published between 1925 and 1936, which gave classifications for 46,850 more stars, and by the Henry Draper Extension Charts (HDEC), published from 1937 to 1949 in the form of charts, which gave classifications for 86,933 more stars.
Danh mục Henry Draper (HD) là một danh mục sao thiên văn được xuất bản giữa năm 1918 và 1924, đưa ra phân loại phổ cho 225.300 sao; sau đó nó được mở rộng bởi Henry Draper Extension (HDE), xuất bản từ năm 1925 đến năm 1936, đã phân loại cho hơn 46.850 sao, và bởi Henry Draper Extension Charts (HDEC), xuất bản từ năm 1937 đến năm 1949 dưới dạng biểu đồ, đã phân loại cho 86.933 sao khác.
Webb left Washington for a position in the Kerr-McGee Oil Corp. in Oklahoma City, but he was still active in government circles, for instance in serving on the Draper Committee in 1958.
Webb rời Washington để giành một vị trí trong Tập đoàn Dầu khí Kerr-McGee ở Thành phố Oklahoma , nhưng ông vẫn hoạt động trong giới chính phủ, ví dụ như phục vụ trong Ủy ban Draper năm 1958.
Maury used classifications numbered from I to XXII; groups I to XX corresponded to subdivisions of the Draper Catalogue types B, A, F, G, K, and M, while XXI and XXII corresponded to the Draper Catalogue types N and O. She was the first to place B stars in their current position, prior to A stars, in the spectral classification.
Maury đã sử dụng phân loại được đánh số từ I đến XXII; nhóm I đến XX tương ứng với các phân mục của các loại Catalog Draper B, A, F, G, K, và M, trong khi XXI và XXII tương ứng với các loại Draper Catalog N và O. Cô là người đầu tiên đặt các ngôi sao B ở vị trí hiện tại của họ, trước khi có một ngôi sao, trong phân loại quang phổ.
Earlier in the same year, the company had secured investment of $15 million from Draper Fisher Jurvetson and others.
Trong vòng 10 năm, công ty phát triển dần dần, được hùn vốn $400 triệu chỉ riêng Draper Fisher Jurvetson và Larry Ellison.
Sandwiched between the Draper Utah Temple dedication in March and this most recent dedication of the Oquirrh Mountain Utah Temple in August, a spectacular two-night cultural event was held, featuring youth from both temple districts.
Vào khoảng thời gian giữa lễ cung hiến Đền Thờ Draper Utah vào tháng Ba và lễ cung hiến mới gần đây nhất là Đền Thờ Oquirrh Mountain Utah vào tháng Tám, có hai đêm văn nghệ đặc sắc do giới trẻ của cả hai khu vực đền thờ này tổ chức.
She is owned by and lives with Marty and Matteo Draper as their pet.
Nó thuộc sở hữu và sống với Marty và Matteo Draper với vai trò là thú cưng của họ.
Hotmail was initially backed by venture capital firm Draper Fisher Jurvetson.
Hotmail ban đầu được hỗ trợ bởi quỹ đầu tư mạo hiểm Draper Fisher Jurvetson.
Henry Draper's father, John William Draper, was an accomplished doctor, chemist, botanist, and professor at New York University; he was also the first to photograph the moon through a telescope (1840).
Henry Draper là con của John William Draper, một tiến sĩ, nhà hóa học, nhà thực vật học tài năng hoàn hảo và là giáo sư ở Đại học New York; ông cũng là người đầu tiên chụp hình Mặt Trăng thông qua một kính viễn vọng vào mùa đông năm 1839-1840.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ draper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.