drape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drape trong Tiếng Anh.

Từ drape trong Tiếng Anh có các nghĩa là rèm, màn, choàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drape

rèm

verb

I might not be shutting my drapes to show her my slides.
Tớ có thể sẽ không phải đóng rèm nữa.

màn

verb

It finally landed on top of the window drapes in bewildered exhaustion.
Cuối cùng nó đậu lên trên màn cửa sổ và trông kiệt sức.

choàng

verb

Into our midst came a stranger from a strange land, covered in scars and draped in a cloak of dragon skin.
Giữa cuộc họp, có một người lạ đến từ một vùng đất lạ... cả người đầy sẹo và khoác một tấm áo choàng da rồng.

Xem thêm ví dụ

I draped a few garments round me and went in.
Tôi treo một hàng may mặc quanh tôi và đã đi.
Women wear a sari, a long sheet of colourful cloth, draped over a simple or fancy blouse.
Phụ nữ mặc quần áo sari, một miếng vải đầy màu sắc, được trang trí trên một chiếc áo đơn giản hoặc lạ mắt.
When hung like a banner or draped, the black band should be on the left, as illustrated.
Khi treo như một banner hoặc rèm, dải đen nên ở bên trái, giống như hình minh họa.
And I already knew that animals like this earthworm, indeed most animals, don't support their tissues by draping them over bones.
Tôi biết rằng những động vật như sâu đất, thật ra là phần lớn động vật, không hỗ trợ các mô bằng cách phủ chúng lên xương.
Do the curtains match the drapes?
Mành có hợp với rèm không?
I might not be shutting my drapes to show her my slides.
Tớ có thể sẽ không phải đóng rèm nữa.
The Columbia Pictures logo, featuring a woman carrying a torch and wearing a drape (representing Columbia, a personification of the United States), has gone through five major revisions.
Biểu trưng của Columbia, một người phụ nữ cầm một ngọn đuốc và nền đằng sau là quốc kỳ Hoa Kỳ, đã đi qua 5 lần sửa đổi.
I believe that if we could have the privilege of walking physically with the Savior, that we would feel His arm draped over our shoulder just like that.
Tôi tin rằng nếu chúng ta có thể có đặc ân được thực sự đi bộ với Đấng Cứu Rỗi, chúng ta sẽ cảm thấy tay của Ngài khoác lên vai của mình giống như vậy.
The album's cover features Cher draped in chains as a "prisoner of the press", which caused controversy among feminist groups for her perceived portrayal of a sex slave.
Ảnh bìa của album cho thấy Cher bị xiềng xích như một "tù nhân của dư luận", gây nên nhiều tranh cãi từ nhiều nhóm chủ nghĩa nữ quyền vì cho rằng bà miêu tả hình ảnh của một nô lệ tình dục.
Exceptionally, the flag may be used to drape coffins, but only those of high-ranking state officials such as ministers or military personnel.
Đặc biệt, có thể sử dụng quốc kỳ để bọc quan tài, song chỉ áp dụng với những quan chức quốc gia cấp cao như bộ trưởng hoặc những nhân viên quân sự.
The set was made into a Japanese village draped in snow with filming beginning on November 1, 2012.
Phim trường được dựng lên thành một làng Nhật Bản bị vùi trong tuyết và quay vào ngày 1 tháng 11 năm 2012.
But the robe, draped over the ribbons of bleeding flesh on his scourged back, and the crown, braided of thorns and pressed into his now-bloodied scalp, are in mockery of his royal status.
Tuy nhiên, việc mặc cho Chúa Giê-su chiếc áo choàng phủ những vết lằn ứa máu ở lưng, và đội vương miện được bện bằng gai đâm vào đầu làm ngài chảy máu, chẳng qua là cách để chế nhạo ngôi vị của ngài.
I have to finish draping this frame.
Tôi phải treo cho xong tấm trướng này đã
See that guy there, with the suit made out of drapes?
Nhìn thấy gã đàn ông kia chứ, chiếc áo nhàu nát?
Still, Egyptian fashion designers pleated the material so that their clothes had a pleasing drape and silhouette.
Tuy nhiên, các nhà thiết kế thời trang Ai Cập xếp nếp vải để quần áo có độ và kiểu dáng trang nhã.
It is not hard to imagine such a man as the prophet Isaiah looking at the starry sky draped elegantly overhead and finding that the image of a tent stretched out was remarkably apt.
Chúng ta có thể tưởng tượng khi nhà tiên tri Ê-sai nhìn lên bầu trời đầy sao lộng lẫy, nghĩ đến cái trại được giương ra và ông thấy hình ảnh đó rất phù hợp*.
We watch him do yoga in his underwear, but for this he closes the drapes.
Chúng ta thấy hắn tập Yoga với mỗi cái quần sịp vậy mà đến chuyện này hắn lại đóng rèm cửa.
The Guardian indicates that Spielberg's DreamWorks production company paid US$250,000 to Nasseri for rights to his story and report that, as of 2004, he carried a poster advertising Spielberg's film draping his suitcase next to his bench.
Tờ báo The Guardian từng đề nghị hãng phim của Steven Spielberg trả 250.000 đô la cho bản quyền câu chuyện của Nasseri, và chỉ ra rằng năm 2004, ông đã mang một poster của phim che trên chiếc ghế băng của ông.
The term is used within a fashion design or costume design studio for people tasked with creating garments or patterns by draping fabric over a dress form; draping uses a human form to physically position the cloth into a desired pattern.
Thuật ngữ này được sử dụng trong một xưởng thiết kế thời trang hoặc thiết kế trang phục cho những người được giao nhiệm vụ tạo ra các sản phẩm may mặc hoặc các mẫu bằng cách treo vải lên trên một mẫu váy; treo lên sử dụng một hình dạng con người để định vị vật lý vải thành một mô hình mong muốn.
So when you see a woman with braids or locks draping down her back, or you notice your colleague who has stopped straightening her hair to work, do not simply approach her and admire and ask her if you can touch it --
Vì vậy khi mà bạn thấy phụ nữ với bím tóc hoặc những lọn tóc xõa sau lưng hoặc để ý thấy đồng nghiệp không còn duỗi tóc khi đi làm nữa, thì đừng chỉ tiếp cận, ngưỡng mộ và hỏi rằng liệu có thể chạm vào không (Cười)
Soldiers get a flag draped across their coffin.
Binh sĩ nhận được một lá cờ thả dọc xuống quan tài của họ.
In Port-au-Prince , sheet-draped bodies remain unclaimed , and untold numbers of people are trapped in rubble or missing and feared dead .
Ở Port-au-Prince , nhiều thi thể đắp chăn chưa người nhận , và người ta vẫn chưa ước tính được có bao nhiêu người còn mắc kẹt trong đống gạch vụn hay mất tích và sắp chết .
Nurse, help me with the drape.
Y tá, giúp tôi kéo khăn ra.
She was photographed accepting an honorary golden plate depicting the Palestinian flag draped over all of Israel and the occupied territories.
Bà được hụp hình khi nhận một tấm dẹp danh dự bằng vàng mô tả lá cờ Palestine treo trên nước Israel và các vùng lãnh thổ tranh chấp.
I mean, you draped yourself in the flag of heaven, but ultimately, it was all about saving one human, right?
Ngươi đã tự treo mình lên lá cờ thiên đường, nhưng sau cùng, cũng chỉ vì cứu loài người, đúng không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.