drapery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drapery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drapery trong Tiếng Anh.

Từ drapery trong Tiếng Anh có các nghĩa là màn rủ xếp nếp, nghề bán vải, nghề bán đồ vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drapery

màn rủ xếp nếp

noun

nghề bán vải

noun

nghề bán đồ vải

noun

Xem thêm ví dụ

From 1812 William Suffield ran a book and stationery shop there; Tolkien's great-grandfather, also John Suffield, was there from 1826 with a drapery and hosiery business.
Từ năm 1810 cụ cố tổ của Tolkien là William Suffield có một cửa hàng văn phòng phẩm ở đây; từ 1826 cụ cố của Tolkien, cũng tên là John Suffield, kinh doanh một cửa hàng chăn màn ở đây.
Taste for fine material has since become general, and the drapery of embroidered fabrics used at feasts surpasses every description."
Thị hiếu về những chất liệu tốt nhất đã trở nên phổ biến từ đó và hàng vải thêu được sử dụng tại các dịp lễ vượt trên cả sự mô tả.”
The thickness of the painting over Cleopatra's bare flesh and her drapery were reportedly similar to the paintings of the Fayum mummy portraits.
Độ dày của bức tranh trên những vị trí cơ thể trần truồng của Cleopatra và những chỗ được che bằng vải được báo cáo là tương tự như những bức tranh chân dung xác ướp Fayum.
Daley notes on the Salvator Mundi painting being the prototype of a subject painted by Leonardo: "This quest for an autograph prototype Leonardo painting might seem moot or vain: not only do the two drapery studies comprise the only accepted Leonardo material that might be associated with the group, but within the Leonardo literature there is no documentary record of the artist ever having been involved in such a painting project."
Daley nhận xét về bức tranh của Salvator Mundi là nguyên mẫu của một chủ đề được vẽ bởi Leonardo: "Việc tìm kiếm một mẫu tranh Leonardo đầu tiên có thể gây tranh cãi hoặc vô ích: không chỉ các nghiên cứu về vải lanh là vật liệu Leonardo được chấp nhận duy nhất có thể liên quan đến nhưng trong văn học Leonardo không có tài liệu ghi lại về nghệ sĩ từng tham gia vào một dự án vẽ tranh như vậy ".
She's beautifully rendered; look at the way the drapery clings to her torso so closely as to really reveal the flesh underneath, like the goddesses on the Parthenon on the Acropolis in Greece.
Bức tượng được thể hiện rất đẹp; nhìn vào cách tấm vải bám sát vào cơ thể bà đến mức mà chúng ta dường như có thể nhìn thấy lớp da thịt bên dưới, giống như các nữ thần ở đền Parthenon trên đồi Acropolis tại Hy Lạp.
Draper – a surname taken from the occupation Drapery Kraków Cloth Hall – Renaissance landmark of Kraków, Poland Millinery Worshipful Company of Drapers "My Dear Home, I Love You, You're a House for Each of Us and Home for All of Us".
Draper - họ lấy từ nghề nghiệp Nghề bán vải Hội trường vải Kraków - Cột mốc thời Phục hưng của Krakow, Ba Lan Vật được làm và bán Công ty vải Worshipful ^ “My Dear Home, I Love You, You’re a House for Each of Us and Home for All of Us”.
A second wooden structure built on the same site was destroyed in February 1583 by a fire that started when a candle ignited drapery on the funeral bier during services for Spanish Governor-General Gonzalo Ronquillo de Peñalosa.
Công trình đã bị phá hủy trong tháng 2 năm 1583, trong một trận hỏa hoạn được bắt đầu khi một cây nến đốt cháy màn cửa của bier tang lễ trong việc táng Toàn quyền Tây Ban Nha Gonzalo Ronquillo de Peñalosa.
Mitsui's main business in the early period were drapery, finance and trade, the first two being the businesses it inherited from the Tokugawa Era.
Kinh doanh chính của Mitsui trong giai đoạn đầu là vải len, tài chính và thương mại, là các kinh doanh được thừa kế từ thời kỳ Tokugawa.
Some jobs may need to be done less regularly, such as polishing any wood furniture and thoroughly cleaning chairs, draperies, and light fixtures.
Một vài việc có thể không cần làm thường xuyên, như đánh bóng đồ gỗ và lau kỹ ghế ngồi, màn và đèn điện.
The Buddhist art of the Eastern Wei displays a combination of Greco-Buddhist influences from Gandhara and Central Asia (representations of flying figures holding wreaths, Greek-style folds of the drapery), together with Chinese artistic influences.
Nghệ thuật Phật giáo của Đông Ngụy là sự kết hợp các ảnh hưởng của Phật giáo-Hy Lạp từ Gandhara và Trung Á (các kiểu thể hiện các nhân vật đang bay với vành hoa trên đầu, kiểu khắc xếp nếp của người Hy Lạp) với các ảnh hưởng nghệ thuật Trung Hoa.
The drapery business relocated to Nancy in 1828, and so did the family.
Doanh nghiệp bán vải chuyển đi Nancy năm 1828 và gia đình ông cũng đi theo.
Giorgione had already dealt with the subject in his Dresden picture, finished by Titian, but here a purple drapery substituted for a landscape background changed, by its harmonious colouring, the whole meaning of the scene.
Giorgione đã xử lý với chủ đề này trong bức tranh Dresden của ông, được Titian hoàn thành, nhưng ở đây một tấm vải màu tía thay thế cho một phong cảnh phía sau đã thay đổi, bởi màu sắc hài hoà của nó, toàn bộ nghĩa của cảnh.
Works covered in this way include the marble statue of Cristo della Minerva (church of Santa Maria sopra Minerva, Rome) which was covered by added drapery, as it remains today, and the statue of the naked child Jesus in Madonna of Bruges (The Church of Our Lady in Bruges, Belgium) remained covered for several decades.
Hai ví dụ, bức tượng đá marble Cristo della Minerva (nhà thờ Santa Maria sopra Minerva, Rome) được che đi bằng cách cho thêm một tấm drap, như nó vẫn hiện diện ngày nay, và tượng Jesus cởi truồng khi vẫn còn là một đứa trẻ Madonna of Bruges (Church of Our Lady tại Bruges, Bỉ) bị che phủ đi trong nhiều thập kỷ.
This might include washing the windows and walls, shampooing the carpet, and cleaning the draperies.
Vào dịp này, có thể lau cửa sổ và tường, giặt thảm và màn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drapery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.