dreggen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dreggen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dreggen trong Tiếng Hà Lan.

Từ dreggen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lưới vét, lau, rắc, nạo vét, kéo lưới vét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dreggen

lưới vét

(dredge)

lau

(dredge)

rắc

(dredge)

nạo vét

(dredge)

kéo lưới vét

(dredge)

Xem thêm ví dụ

Maar ik wilde zeggen dat die interactie het herschrijven van die interactie, naar een collectieve genezingsactie, erg verschillend is van de aanpak aan de andere kant, in de Hudson Rivier, waar we dreggen naar de PCB's -- na 30 jaar wetgevende en juridische strijd, betaalt GE voor het dreggen van de grootste Superfund-locatie ter wereld -- we dreggen, en het wordt dan waarschijnlijk verscheept naar Pennsylvania of het dichtstbijzijnde ontwikkelingsland, waar het giftige drab gaat blijven zijn.
Nhưng tôi muốn nói là sự tương tác, định hình lại sự tương tác đó, thành những tập hợp các hành động, các cách khắc phục rất khác so với lúc mới tiếp cận vấn đề đó là cái đang được sử dụng ở bờ kia của sông Hudson, nơi chúng tôi đang nạo vét chất Polychlorinated biphenyl sau 30 năm đấu tranh trên mặt pháp lí và pháp luật, tập đoàn GE chi trả cho việc nạo vét của siêu quỹ lớn nhất trên thế giới Chúng tôi đang vét nó, và nó sẽ được chuyển hết đến Pennsylvania hoặc là tới những quốc gia thứ 3 gần nhất nơi nó sẽ tiếp tục là chất bùn độc.
Ja, die dreggen ze al een tijdje niet meer.
Đúng, cách đây không lâu họ ngưng nạo vét rồi.
Met angstige dreggen ik had geklonken mijn broekzak, en alleen opgevoed een paar stukken van zilver, - Dus, waar u ook gaat, Ismael, zei ik tegen mezelf, terwijl ik stond in het midden van een sombere straat schouders mijn tas, en het vergelijken van de duisternis naar het noorden met de duisternis naar het zuiden - waar in uw wijsheid die je kunnen concluderen tot het indienen van voor de nacht, mijn lieve Ismaël, moet u vragen de prijs, en wees niet al te bijzonder.
Với grapnels lo lắng, tôi đã nghe túi của tôi, và chỉ mang lại một vài mẩu bạc, - Vì vậy, bất cứ nơi nào bạn đi, Ishmael, nói rằng tôi đến bản thân mình, khi tôi đứng ở giữa của một ảm đạm đường phố gánh vác túi của tôi, và so sánh ảm đạm về phía Bắc với bóng tối hướng về phía Nam - bất cứ nơi nào trong sự khôn ngoan của bạn, bạn có thể kết luận để nộp cho ban đêm, Ishmael thân yêu của tôi, hãy chắc chắn tìm hiểu giá cả, và không quá đặc biệt.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dreggen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.