drwal trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drwal trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drwal trong Tiếng Ba Lan.

Từ drwal trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Tiều phu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drwal

Tiều phu

noun

Gdybym był drwalem, ścinałbym.
Nếu tôi là tiều phu, tôi sẽ chặt.

Xem thêm ví dụ

Ja poproszę Drwala i kawę.
Cho tôi thịt rừng và cà phê.
W obozie drwali?
Xưởng gỗ?
10 Twoim sługom, drwalom, którzy ścinają drzewa, będę dostarczał żywność+: 20 000 korów* pszenicy, 20 000 korów jęczmienia, 20 000 batów* wina i 20 000 batów oliwy”.
10 Vậy bây giờ, tôi sẽ cấp cho tôi tớ của ngài,+ là các thợ đốn cây, những loại lương thực sau: 20.000 cô-rơ* lúa mì, 20.000 cô-rơ lúa mạch, 20.000 ba-tơ* rượu và 20.000 ba-tơ dầu”.
W języku hebrajskim wyraz ten prawdopodobnie oznacza „drwala”, inaczej mówiąc „tego, który przywodzi innych do upadku”.
Chữ này theo ý người ta tin thì trong tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa là “chặt ngã” hay “kẻ đánh ngã người khác”.
Oto plemię Mashco-Piro, na granicy brazylijsko-peruwiańskiej, które wyszło z dżungli, ponieważ zostali dosłownie wypędzeni przez przemytników i drwali.
Có những người Mashco-Piro ở biên giới Brazil-Peru phải chạy khỏi những cánh rừng già bởi vì họ bị đuổi bởi những kẻ buôn thuốc phiện và lâm tặc.
Wychowała się w obozie drwali.
Lớn lên ở một xưởng gỗ.
(Izajasza 10:15). Mocarstwo asyryjskie jest zwykłym narzędziem w prawicy Jehowy, podobnie jak siekiera, piła, laska lub rózga w rękach drwala, tracza albo pasterza.
(Ê-sai 10:15) Đế Quốc A-si-ri chỉ vỏn vẹn là một dụng cụ trong tay Đức Giê-hô-va, bất quá giống như cái rìu, cái cưa, cái gậy, hay cái roi trong tay người thợ mộc, thợ cưa, hoặc người chăn chiên.
Zabłąkany gospodarz to drwal.
Chủ thể mất tích là người cắt gỗ.
Ale na samym początku był sobie drwal...
Nhưng trước khi điều đó xảy ra thì có một người tiều phu
Och, muszę przyznać, z tym irytującym kolegów... ale zazwyczaj daję im ubrania myśliwskie... drwal nóż i przez cały dzień startu.
Oh, tôi thừa nhận, với đồng nghiệp khó chịu... nhưng thường là tôi cung cấp cho họ săn bắn quần áo... một con dao của người ở rừng và bắt đầu một ngày.
Te drzewa na wyspie. Muszą mieć tajemnice przed drwalami.
Cây cối trên đảo này, tuyệt đối đừng để những tên buôn gỗ bất lương biết.
Był sobie drwal, który miał za moment wziąć siekierę do ręki i porąbać kawałek drewna, a cała galaktyka jest jednym atomem tej siekiery.
Có một người tiều phu chuẩn bị cầm rìu và chặt một mẩu gỗ và toàn bộ thiên hà là một phân tử của chiếc rìu đó.
Wyższy drwal nigdy nie opuścił swojego miejsca ani też nie zaprzestał wycinki, ani nie robił sobie żadnej przerwy.
Người đàn ông cao lớn hơn không bao giờ bỏ đi, không bao giờ ngừng đốn cây, không bao giờ nghỉ tay.
Tu Cynowy Drwal.
Tôi là Tin Man.
Babiloński „drwal” ściął już swoje ostatnie drzewo!
Ba-by-lôn, kẻ đốn cây, đã chặt cây cuối cùng của mình rồi!
Nawet drzewa jałowcowe rozradowały się tobą, także cedry Libanu, mówiąc: ‚Odkąd ległeś, nie wychodzi przeciwko nam żaden drwal’” (Izajasza 14:7, 8).
Dầu đến cây tùng cây bách ở Li-ban cũng nhân cớ ngươi mà vui-mừng, và nói rằng: Từ khi ngươi ngã xuống rồi, không ai trèo lên để đốn ta nữa”.
Jedni sugerują, że w USA 2/3 dawniej zalesionej a potem wykarczowanej ziemi uległa ponownemu zalesieniu, gdy opuścili ją drwale i rolnicy, szczególnie we wschodniej części kraju.
Có một ước tính cho thấy rằng ở Hoa Kì, hai phần ba diện tích từng có rừng sau đó bị đốn sạch đã được phủ xanh trở lại khi mà những kẻ khai thác gỗ và nông dân rút lui, đặc biệt từ nửa phía đông của đất nước.
Wśród szczerych osób, którym głosiłyśmy, byli drwale przyjeżdżający do Laponii na wyrąb drzew.
Trong số người chúng tôi gặp khi rao giảng, có những người đến làm việc ở các trại đốn gỗ.
Gdy dzień dobiegł końca, wyższy drwal był wstrząśnięty tym, że jego przeciwnik, który wydawałoby się zmarnował dużo czasu, wyciął znacznie więcej drzew.
Khi ngày đó kết thúc, người đàn ông cao lớn hơn đã kinh ngạc khi biết rằng đối thủ của mình, dường như đã lãng phí quá nhiều thời gian, lại đốn nhiều cây hơn mình.
W tym samym miejscu, co zabłąkanego drwala.
Cùng khe núi chúng tôi tìm thấy gã đốn củi đi lạc.
Każdej godziny niższy drwal oddalał się w głąb lasu na 10 minut.
Mỗi giờ, người đàn ông nhỏ con hơn đi lang thang vào rừng trong 10 phút hoặc lâu hơn.
Gdybym był drwalem, ścinałbym.
Nếu tôi là tiều phu, tôi sẽ chặt.
Kiedyś razem z trzema braćmi głosiliśmy drwalom, którzy mieszkali na nieprzydzielonym terenie na północy Ontario.
Một lần, tôi cùng ba anh khác làm chứng cho những người thợ chặt gỗ sống trong khu vực chưa được chỉ định cho hội thánh nào, ở phía bắc bang Ontario.
Nazwa ta oznacza „drwali”, czyli „tych, którzy powalają”, i jak trafnie wskazuje to określenie, dopuszczali się oni przemocy wobec potomków Adama.
Danh từ nầy có nghĩa “chặt đổ” và thật đúng vậy, họ giết chóc nhiều người.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drwal trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.