dud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dud trong Tiếng Anh.

Từ dud trong Tiếng Anh có các nghĩa là tịt, điếc, đồ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dud

tịt

adjective

điếc

adjective

đồ bỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Then she steamed west to take part in the invasion of Iwo Jima (19 February through 5 March 1945), where she was slightly damaged by a dud bomb (1 March).
Sau đó nó lên đường đi sang phía Tây để tham gia cuộc chiếm đóng Iwo Jima từ ngày 19 tháng 2 đến ngày 5 tháng 3 năm 1945, nơi nó bị hư hại nhẹ bởi một quả bom xịt vào ngày 1 tháng 3.
On 1 March 1942, the Dutch submarine HNLMS K XIV made visual contact with Yura and attacked, launching two torpedoes from 2500–3000 meters, but both either missed or were duds.
Vào ngày 1 tháng 3 năm 1942, khi ở gần Euretan Wetan, tàu ngầm Hà Lan K-XIV trông thấy Yura và đã tấn công bằng ngư lôi từ khoảng cách 2.500 – 3.000 m, nhưng tất cả đều trượt hoặc tịt ngòi.
And either the mine is so damaged from the fire that it's a dud...
Và có thể hầm mỏ đã bị hư hại nặng từ vụ hỏa hoạn nên chắc quả mìn đó xịt...
Pactio Cards are now split into three types: Armor (Rare), Cosplay, and Dud (Suka).
Các thẻ bài Pactio được phân làm ba loại: Armor/Rare, Cosplay và Dud/Suka.
Oite was struck by a torpedo on 21 September 1943, while escorting a convoy from Truk, via Saipan to Yokosuka, but the torpedo was a dud and did only minor damage.
Vào ngày 21 tháng 9 năm 1943, đang khi hộ tống một đoàn tàu vận tải từ Truk đi ngang qua Saipan để đến Yokosuka, Oite trúng phải một quả ngư lôi, nhưng may mắn là quả ngư lôi bị tịt ngòi và chỉ gây hư hại nhẹ.
How do I know that one's not a dud?
Sao tôi biết cái đó không phải đạn lép?
The bomb was a dud.
Quả bom này là vô dụng.
And of those 10 percent that landed, 16 percent didn't even go off; they were duds.
Và trong số 10 phần trăm rơi trúng, 16 phần trăm không nổ; chúng bị tịt ngòi.
Every round is a dud.
Mỗi hạt là một quả bế.
It's basically a-a rubber cap that takes dud sperm and places it right against the cervix.
Về cơ bản nó là một cái mũ cao su thu thập tinh trùng vô dụng Và đặt nó ngay tại cổ tử cung.
One of these hits, fired from Bismarck, had penetrated the torpedo protection outer bulkhead in a region very close to an auxiliary machinery space causing local flooding within the SPS, while the inner, 1.5-inch ( 2x19 mm) D-steel holding bulkhead, however, remained intact, as the German shell was a dud.
Một trong những phát bắn trúng này, xuất phát từ Bismarck, đã xuyên qua lớp vách ngăn bảo vệ chống ngư lôi bên ngoài tại một khu vực rất gần với khoảng động cơ phụ, gây ngập nước tại chỗ bên trong hệ thống SPS, trong khi lớp "vách ngăn giữ lại" bên trong bằng thép D dày 2 x 19 mm (1,5 inch) lại còn nguyên vẹn, vì quả đạn pháo Đức bị tịt ngòi.
This where we drop off our duds?
Để quần áo ở đây hả?
Noshiro was hit by a dud Mark 13 aerial torpedo.
Noshiro trúng phải một quả ngư lôi Mark 13 nhưng may mắn là nó tịt ngòi.
I think we replaced a dud with an atom bomb.
Tôi nghĩ chúng ta đã thay một viên đạn lép bằng một quả bom nguyên tử rồi.
The Dud card transforms the partner into a super deformed, defenseless version of his/herself, wearing an animal costume (in Nodoka's case, she becomes a seal).
Thẻ bài Dud biến người sử dụng thành dạng super deformed, mang một bộ trang phục hình một loài vật (trong trường hợp của Nodoka cô mang bộ đồ hình hải cẩu).
Speaker was transferred to be a replenishment carrier, with a supply of replacement aircraft for the fleet's operational losses and receiving "flyable duds" for repair and injured crew for treatment on the hospital ship Oxfordshire.
Speaker được chuyển trở thành một kiểu tàu sân bay tiếp liệu, cung cấp máy bay thay thế đắp vào tổn thất của hạm đội trong tác chiến, nhận lại máy bay hư hỏng để sửa chữa, chuyển những người bị thương sang tàu bệnh viện Oxfordshire.
Nice duds.
Nhìn ngon lành quá nhỉ.
I'm gonna buy you a big old bucket of popcorn, lots of fake butter and Milk Duds and...
Mẹ sẽ mua cho con một gói bắp rang thật to, với thật bơ và cả kẹo Milk Duds và...
He's got him some snappy duds.
Hắn có bộ đồ mới.
Better start a dud pile.
Vậy thì tốt hơn là bắt đầu làm lại thôi.
In the Battle of Kula Gulf off of Kolombangara on 5 July, Hatsuyuki engaged a group of American cruisers and destroyers, and was hit by six dud shells, which damaged her steering and killed six crewmen.
Trong trận chiến vịnh Kula ngoài khơi Kolombangara vào ngày 5 tháng 7, Hatsuyuki đối đầu với một nhóm tàu tuần dương và tàu khu trục Mỹ, và đã bị bắn trúng sáu quả đạn pháo tịt ngòi, làm hư hại bánh lái và thiệt mạng sáu thủy thủ.
Of course, I didn't enjoy any of that because Joanna's such a dull dud!
Mặ c dù vậy mình không thích buổi hẹn bởi vì Joanna thực sự là một con vịt đần đồn
Stephen, how you like my new duds?
Thấy bộ đồ mới của tao thế nào?
This gig keeps me close to the border and the designer duds ain't bad, either.
Chỗ này giúp tôi ở gần biên giới hơn và cũng không thiếu thứ gì cả.
Likewise, Bernard Zuel The Sydney Morning Herald cited "Suga Mama" as one of the "good moments" on B'Day, writing: "... followed by a dud ... the slinky funk of 'Suga Mama' is trodden on by the mechanical 'Upgrade U' and then trampled by the posturing and eventually annoying 'Ring the Alarm'".
Cung như thế, Bernard Zuel của The Sydney Morning Herald đã viết rằng "Suga Mama" là một trong những "khoảnh khắc tuyệt vời nhất" từ B'Day: "... được sản xuất bởi một người chăm chỉ... nhạc funk của 'Suga Mama' chà đạp lên nhịp điệu 'máy móc' của 'Upgrade U' và sau đó gây phiền nhiễu giai điệu của 'Ring the Alarm'."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.