duper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duper trong Tiếng Anh.
Từ duper trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ bịp, kẻ lừa bịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duper
kẻ bịpnoun |
kẻ lừa bịpnoun |
Xem thêm ví dụ
It's really scary, this gay lifestyle thing; it's super duper evil and there's no end to it! Đáng sợ không, cái thế giới đồng tính này! Nó quá đáng sợ và thậm chí chẳng có vẻ gì là sắp kết thúc. |
This is the super duper evil gay lifestyle. Đấy quả là một kiểu sống đồng tính siêu tồi tệ và bịp bợm. |
Super duper cool. Siêu đẹp luôn! |
Yeah, super-duper scary. ừ, siêu sợ. |
What better way to celebrate your super-duper Sweet 16 than with a high school musical? Còn gì vui hơn trong bữa tiệc kỷ niệm sn lần thứ 16... mà có " high school musical " chứ? |
Yeah, we're scooper-duper busy. Phải, chúng tôi cực kỳ bận rộn. |
She looks like super- duper bitch. Theo ý kiến của em... |
Because of its political magnitude, some pundits have variously dubbed it "Giga Tuesday," "Mega Giga Tuesday," "Tsunami Tuesday" or even "Super Duper Tuesday." Giới báo chí còn gọi ngày này với những tên gọi khác nhau như "Giga Tuesday," "Mega Giga Tuesday," "Tsunami Tuesday" hay thậm chí là "Super Duper Tuesday." |
Now it's time to get super-duper high. Bây giờ thì chuẩn bị phê tới bến luôn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới duper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.