duplex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duplex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duplex trong Tiếng Anh.

Từ duplex trong Tiếng Anh có các nghĩa là hai, ghép cặp, kép đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duplex

hai

numeral adjective

You see, this used to be a duplex.
Cô thấy đó, trước đây nó là một căn phòng hai hộ.

ghép cặp

adjective

kép đôi

adjective

Xem thêm ví dụ

I'm saying we are Homo duplex and this staircase takes us up from the profane level to the level of the sacred.
Và chúng ta là Homo duplex và chiếc thang này đưa chúng ta từ ngưỡng trần tục tới ngưỡng thiêng liêng.
Durkheim even called us Homo duplex, or two-level man.
Durkheim thậm chí còn gọi chúng ta là Homo duplex, hay là người với hai cấp độ.
LTE supports scalable carrier bandwidths, from 1.4 MHz to 20 MHz and supports both frequency division duplexing (FDD) and time-division duplexing (TDD).
LTE hỗ trợ băng thông linh hoạt, từ 1,25 MHz tới 20 MHz và hỗ trợ cả song công phân chia theo tần số (FDD) và song công phân chia theo thời gian (TDD).
An AVB capable Ethernet port uses AVB if: the link is full duplex 100 Mbit/s or greater the 802.1AS protocol discovers exactly one peer the round-trip delay to the responding AVB device is no more than a worst case wire delay (computed from the IEEE 802.1AS "PDelay" exchange) Note: the worst case wire delay is less than that of a non AVB switch an SRP reservation request or acknowledge is received on the port Other layer 2 connections will have their own specific methods to identify cooperating peers.
Một port Ethernet có khả năng hỗ trợ sẽ sử dụng AVB nếu: liên kết là full duplex 100 Mbit/s hoặc lớn hơn protocol 802.1AS phát hiện ra chính xác một thiết bị ngang hàng round-trip delay (độ trễ chuyến khứ hồi) đến thiết bị AVB hồi đáp không nhiều hơn delay dây dẫn trong trường hợp xấu nhất (được tính từ việc trao đổi "PDelay" IEEE 802.1AS) Lưu ý: delay dây dẫn trong trường hợp xấu nhất nhỏ hơn delay của một switch không hỗ trợ AVB. một yêu cầu dự trữ SRP hoặc acknowledge đã được nhận ở port Các kết nối khác ở tầng thứ hai sẽ có các phương pháp đặc trưng riêng của chúng để xác định các thiết bị ngang hàng cùng hợp tác.
Immediately after Sarkozy's victory, Chirac moved into a 180 square metre duplex on the Quai Voltaire in Paris lent to him by the family of former Lebanese Prime Minister Rafik Hariri.
Ngay sau chiến thắng của Sarkozy, Chirac đã rời tới một căn hộ rộng 180 mét vuông trên Ke Voltaire ở Paris do gia đình cựu Thủ tướng Liban Rafik Hariri thuê cho ông.
And we are Homo duplex because we evolved by multilevel selection, as Darwin explained.
Và chúng ta là Homo duplex bởi vì chúng ta tiến hóa theo chọn lọc đa tầng lớp, như Darwin đã giải thích.
The low-wing monoplane design started with a Wright R-3350 Duplex-Cyclone radial engine, later upgraded several times.
Thiết kế cánh đơn gắn thấp bắt đầu với kiểu động cơ Wright R-3350 bố trí hình tròn, sau này được nâng cấp nhiều lần.
You see, this used to be a duplex.
Cô thấy đó, trước đây nó là một căn phòng hai hộ.
Upstream and downstream are frequency-division duplexed, the upstream and downstream transmit PSD masks are identical to those in ANSI T1.413.
Upstream và downstream được phân đôi theo tần số, mặt nạ PSD truyền ngược và xuôi dòng giống hệt với mặt nạ trong ANSI T1.413.
Duplex Unit
Đơn vị hai chiều
We are Homo duplex, as Durkheim explained.
Chúng ta là loài Homo duplex, như Durkheim đã diễn giải.
It provides for full-duplex, and half-duplex or simplex operation, and establishes checkpointing, adjournment, termination, and restart procedures.
Tầng này hỗ trợ cả lưỡng truyền (full duplex) và đơn truyền (half-duplex), và thiết lập các quy trình đánh dấu điểm hoàn thành (checkpointing), trì hoãn (adjournment), kết thúc (termination), và khởi động lại (restart).
New York was fitted with XAF RADAR in February 1938, including the first United States duplexer so a single antenna could both send and receive.
Đến tháng 2 năm 1938, New York được trang bị hệ thống radar XAF, bao gồm bộ chuyển mạch thu phát đầu tiên của Hoa Kỳ nhằm một ăn-ten duy nhất có thể cùng lúc gửi và nhận tín hiệu.
When I was your age, I lived in a duplex!
Khi bằng tuổi con, Mẹ sống trong một căn hộ!
Duplex Mode
Chế độ hai chiều
These are dedicated to full-duplex SuperSpeed operation.
Chúng được sử dụng cho tín hiệu SuperSpeed full duplex.
Examples of shared physical media are bus networks, ring networks, hub networks, wireless networks and half-duplex point-to-point links.
Ví dụ về các môi trường vật lý dùng chung là bus network, ring network, hub network, mạng không dây và các liên kết điểm-tới-điểm bán song công (half-duplex).
DuplexWeb-Google is the user agent that supports the Duplex on the Web service.
DuplexWeb-Google là tác nhân người dùng hỗ trợ dịch vụ Duplex on the Web.
Today's Ethernet devices predominantly support full-duplex operation at 100 Mbit/s or greater.
Các thiết bị Ethernet ngày nay chủ yếu hỗ trợ hoạt động full-duplex ở tốc độ 100 Mbit/s hoặc hơn.
What's missing is that we are Homo duplex, but modern, secular society was built to satisfy our lower, profane selves.
Điều còn thiếu đó là chúng ta là loài Homo duplex, nhưng xã hội thực dụng hiện đại được xây dựng nhằm thỏa mãn những cái tôi thấp hơn, trần tục hơn.
The designation "1x", meaning 1 times radio transmission technology, indicates the same radio frequency (RF) bandwidth as IS-95: a duplex pair of 1.25 MHz radio channels.
Tên định danh "1x", nghĩa là 'Công nghệ truyền dẫn 1 sóng mang đơn', dùng chung độ rộng thông tần số vô tuyến như IS-95: một cặp kênh vô tuyến song công tần số 1.25 MHz.
Support for both FDD and TDD communication systems as well as half-duplex FDD with the same radio access technology.
Hỗ trợ cả hai hệ thống dùng FDD và TDD cũng như FDD bán song công với cùng công nghệ truy nhập vô tuyến.
The film was produced by Danny DeVito, who would later direct Stiller's 2003 film Duplex and produce his 2004 film Along Came Polly.
Phim do Danny DeVito đạo diễn, người sau này sẽ đạo diễn bộ phim năm 2003 của Stiller Duplex và sản xuất bộ phim năm 2004 của anh Along Came Polly.
In HDSL, full duplex by means of echo cancellation is used, enabling simultaneous transmission in both directions on each of the two wire pairs, effectively reducing the symbol rate by a factor two.
Trong HDSL, sử dụng song công hoàn toàn bằng phương pháp khử tiếng vang, cho phép truyền đồng thời theo cả hai hướng trên mỗi hai cặp dây, giúp giảm hiệu quả tốc độ ký hiệu theo hệ số hai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duplex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.