dunno trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dunno trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dunno trong Tiếng Anh.

Từ dunno trong Tiếng Anh có các nghĩa là đâu biết, chẳng biết, tôi không hiểu, quí tộc, không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dunno

đâu biết

chẳng biết

tôi không hiểu

quí tộc

không

Xem thêm ví dụ

( I dunno, but you sound like you miss me )
Tôi không biết ai đang nhớ em, nhưng biết chắc em đang nhớ tôi
I dunno, I'm a little tired of cameras and fucking.
Tôi không biết, tôi đã hơi mệt mỏi với máy quay và địt nhau rồi
‘Two year – three year – dunno.’
“Hai năm... ba năm... không nhớ.”
And now, this distance maybe is, I dunno 500 million light- years.
Và giờ, khoảng cách náy, tôi ko biết 500 triệu năm ánh sáng
I dunno.
Tôi không biết.
I dunno.
Không biết.
I dunno, maybe.
Em chả nhớ, có thể.
I dunno, I'm pretty good.
Ko biết Tao làm cũng tốt
But I was tailed, dunno by who.
Tôi bị theo đuôi, nhưng tôi không chắc là do ai làm.
I dunno.
Anh không biết.
I dunno, Jack.
Tôi không biết, Jack.
Dunno how you do it.
Không biết ông làm thế nào nữa.
I dunno.
cũng được.
Hell, I dunno.
Tôi không biết.
Everyone helps with preparations except for Dunno, who is too busy bossing everyone around and providing useless advice.
Mọi người đều tham gia vào làm, ngoại trừ Mít Đặc, cậu bận rộn vì quấy rối những người xung quanh và đưa ra những lời khuyên không cần thiết.
Er, ah, I dunno, five or six.
Anh không chắc nữa, 5 hay 6 giờ gì đó.
Twelve years, er, 20 years later little did she think her kids would be getting married, but anyway, so, then I got a phone call about, I dunno, seven years later.
Mười hai, à hai mươi năm sau bà đâu ngờ rằng chúng tôi sẽ lấy nhau. Khi tôi nhận cú điện thoại, cở chừng 7 năm sau đó, từ anh ấy.
I dunno who to trust anymore.
Tôi không biết phải tin ai nữa.
I dunno!
Chả biết!
Retrieved September 28, 2017 – via YouTube. "work in progress thing that probably sucks i dunno".
Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018. . ^ “work in progress thing that probably sucks i dunno”.
I was wondering if there's some way, I dunno, we can put the car in protective custody for tonight!
Tôi đang thắc mắc không biết có cách nào, tôi không biết chúng tôi có thể gởi chiếc xe an toàn qua đêm không.
I dunno, you seem really calm
Ông có vẻ rất bình tĩnh
Dunno where he is, I swear.
Tao thề là không biết nó ở đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dunno trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.