duration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duration trong Tiếng Anh.
Từ duration trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoảng thời gian, thời gian, thời hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duration
khoảng thời giannoun (length of time of an event or process; quality of an event or process with beginning and end) And each prophecy mentions the duration of this time of hardship for the holy ones. Mỗi lời tiên tri đều nói đến khoảng thời gian khó khăn mà các thánh phải chịu. |
thời giannoun The sun with the arc over the sky stands for time, duration. Mặt trời với cầu vồng trên bầu trời tượng trưng cho thời gian, khoảng thời gian. |
thời hạnnoun symptom duration and severity. thời hạn và mức độ nghiêm trọng khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
An app running in the background may also automatically suspend, if the user has not opened it for a long duration of time. Một ứng dụng chạy trong nền có thể tự động ngưng lại khi người dùng không mở nó trong một thời gian dài. |
However, above a certain level (referred to as the threshold) depending on the duration of exposure, RF exposure and the accompanying rise in temperature can provoke serious health effects, such as heatstroke and tissue damage (burns). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
But each dosage of drugs lasted only a few hours, and with each use the duration of relief seemed to lessen. Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi. |
Google Ads will try to spend your total budget evenly over the duration of your campaign while taking into account higher and lower traffic days to optimize your campaign’s performance. Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn. |
The British government, for example, has acknowledged that the optimism bias can make individuals more likely to underestimate the costs and durations of projects. Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án. |
Energy is continually lost to drag without being replaced, thus these methods of locomotion have limited range and duration. Năng lượng liên tục bị mất để kéo mà không bị thay thế, do đó các phương pháp này của sự vận động có giới hạn phạm vi và thời gian. |
As he developed the theme “Unless You Have Faith, You Will Not Be of Long Duration,” Brother Noumair called attention to the example of King Ahaz of Judah. Khi anh khai triển đề tài “Bạn sẽ không chịu đựng lâu dài, nếu không có đức tin”, anh Noumair lưu ý đến Vua A-cha của xứ Giu-đa. |
By increasing the pressure or its duration, the severity of injury will also increase. Bằng cách tăng áp lực hoặc thời gian của vụ nổ, mức độ nghiêm trọng của chấn thương cũng sẽ tăng lên. |
Upon the formation of the First Air Fleet or Kido Butai (Striking Force) in early 1941, she became its flagship, and remained so for the duration of her service. Sau khi thành lập Không hạm đội 1 hoặc Kido Butai (Lực lượng Tấn công) vào đầu năm 1941, nó trở thành soái hạm cho đến hết quãng đời hoạt động. |
Existing users who were added based on the previous definition remain in the audience until their membership duration expires. Người dùng hiện tại đã được thêm dựa trên định nghĩa trước đó vẫn còn trong đối tượng cho đến khi thời hạn thành viên của họ hết hạn. |
According to a 1986 study, Valerius Geist claimed Bergmann's rule to be false: the correlation with temperature is spurious; instead, Geist found that body size is proportional to the duration of the annual productivity pulse, or food availability per animal during the growing season. Theo một nghiên cứu của Valerius Geist vào năm 1986, quy tắc Bergmann là sai: các mối tương quan giữ cơ thể với nhiệt độ là không hợp lý, thay vào đó, Geist thấy kích thước cơ thể tỷ lệ thuận với thời gian sống, nhịp tim, hay lượng thức ăn cho mỗi cá thể trong mùa sinh sản. |
Other differences from football include a smaller pitch, smaller goals, a reduced game duration. Sự khác biệt khác từ bóng đá thông thường bao gồm một sân nhỏ hơn, mục tiêu nhỏ hơn, thời lượng trận đấu giảm. |
SNOW allows users to take pictures or videos (of a maximum duration of 10 seconds) and choose from 1,300 stickers and 50 filters. SNOW cho phép người dùng chụp ảnh hoặc quay video (với thời lượng tối đa là 10 giây) và chọn từ 1.300 hình dán cùng 50 bộ lọc. |
And the real significant thing here is we're developing the control systems, as did the Wright brothers, that would enable sustained, long- duration flight. Và điều thực sự đáng nói ở đây là chúng tôi đang phát triển hệ thống điều khiển, cũng giống như anh em nhà Wright, cho phép những chuyến bay dài và bền. |
Unless we plan to stay holed up underground for the duration of our stay on every new planet, we must find better ways of protecting ourselves without needing to resort to wearing a suit of armor that weighs something equal to your own body weight, or needing to hide behind a wall of lead. Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta, |
Average ad session duration = total duration of all ad sessions (in seconds) / number of ad sessions Thời lượng phiên quảng cáo trung bình = tổng thời lượng của tất cả các phiên quảng cáo (tính bằng giây) / số phiên quảng cáo |
Here you can customize the duration of the " visible bell " effect being shown Ở đây bạn có thể chỉnh khoảng thời gian hiển thị của hiệu ứng " chuông nhìn thấy " |
Duration of roughly 2–3 minutes. Tốc độ bắn chừng 2-3 viên/phút. |
Low back pain may be classified by duration as acute (pain lasting less than 6 weeks), sub-chronic (6 to 12 weeks), or chronic (more than 12 weeks). Đau lưng dưới có thể được phân loại theo thời gian cấp tính (đau kéo dài dưới 6 tuần), nửa mãn tính (6 đến 12 tuần) hoặc mãn tính (hơn 12 tuần). |
The duration of eruptions and time between successive eruptions vary greatly from geyser to geyser; Strokkur in Iceland erupts for a few seconds every few minutes, while Grand Geyser in the United States erupts for up to 10 minutes every 8–12 hours. Thời gian phun trào và thời gian giữa các vụ phun trào kế tiếp của các mạch nước phun rất khác nhau; Strokkur ở Iceland phun trào vài giây trong mỗi vài phút, trong khi mạch nước phun Grand ở Hoa Kỳ phun trào lên đến 10 phút mỗi 8-12 giờ. |
Duration: Continuous. Thời gian: Liên tục. |
The strike temporarily interrupted newspaper production, and with restrictions on news bulletins waived, the BBC suddenly became the primary source of news for the duration of the crisis. Cuộc đình công tạm thời gián đoạn việc sản xuất báo và những hạn chế về bản tin khiến BBC đột nhiên trở thành nguồn chính của tin tức trong thời gian khủng hoảng. |
The Battle of Midway was the turning point of the war in the Pacific because the United States had seized the initiative and was on the offensive for the remaining duration of the war. Trận Midway là bước ngoặt trong cuộc chiến tại Thái Bình Dương vì Hoa Kỳ đã chiếm được thế thượng phong và giành quyền chủ động tấn công trong suốt khoảng thời gian còn lại của cuộc chiến. |
Optional Companion Banner (site-served only): Companion banners are optional image banner ads that appear on the top right corner of the watch page for the duration of the content video. Biểu ngữ đi kèm tùy chọn (chỉ do trang web phân phát): Biểu ngữ đi kèm là quảng cáo biểu ngữ hình ảnh tùy chọn xuất hiện ở góc bên phải phía trên cùng của trang xem trong thời lượng của video nội dung. |
Let me just say 3 words: Size, duration and technique. Khi chiến đấu thì quan trọng kích thước đấy, thời gian kéo dài và cả kỹ xảo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới duration
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.