take in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take in trong Tiếng Anh.

Từ take in trong Tiếng Anh có các nghĩa là gạt, hấp thu, đem về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take in

gạt

verb

hấp thu

verb

This helped them to concentrate and take in spiritual food from an early age.
Điều này giúp các cháu tập trung chú ý và hấp thu thức ăn thiêng liêng từ thuở thơ ấu.

đem về

verb

Xem thêm ví dụ

Consumer or viewer – the person who reads or otherwise takes in content after it is published or shared.
Người tiêu dùng hoặc người xem - người đọc hoặc nhận nội dung khác sau khi được xuất bản hoặc chia sẻ.
12 A crowd was pressing in on Jesus, eagerly taking in his every word.
12 Lúc ấy, một đám đông đang vây quanh Chúa Giê-su và háo hức lắng nghe từng lời ngài giảng.
What stand did they take in the face of religious deception?
Họ phản ứng thế nào trước các giáo lý sai lầm?
At the Public Meeting and Watchtower Study, we take in further rich spiritual food.
Tại Buổi Họp Công Cộng và Buổi Học Tháp Canh, chúng ta được nhận thêm thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng.
Using this process, green vegetation takes in carbon dioxide, water, sunlight, and nutrients and produces carbohydrates and oxygen.
Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy.
(b) Whatever steps a grown child takes in behalf of his parents, what should he always give them?
b) Dù có làm gì cho cha mẹ, người con trưởng thành nên luôn luôn đối xử với các cụ ra sao?
Taking in knowledge, however, does not in itself lead to an approved standing before God.
Tuy nhiên tiếp thu sự hiểu biết tự nó không đưa đến một địa vị được Đức Chúa Trời chấp nhận.
John 17:3 says that it ‘means everlasting life’ to take in such knowledge.
Giăng 17:3 nói rằng “sự sống đời đời” là có sự hiểu biết đó.
(Job 42:7) Thus, he was taking in derision like someone who drinks water with enjoyment.
(Gióp 42:7) Vì thế, ông được ví như người nhận sự chế nhạo như là uống nước.
“A WISE person will listen and take in more instruction,” said Solomon, king of ancient Israel.
“KẺ KHÔN sẽ nghe và thêm lên sự học-vấn”, Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên xưa đã nói thế.
13 Learning is more than merely taking in facts or being able to recall information.
13 Việc học hành đòi hỏi nhiều hơn là chỉ thu thập những sự kiện và có khả năng nhắc lại những điều đó.
Taking in knowledge of God is not a burden.
Tiếp thụ sự hiểu biết về Đức Chúa Trời không phải là một gánh nặng, mà là một niềm vui sướng!
“This means everlasting life, their taking in knowledge of . . . the only true God.” —John 17:3.
“Sự sống đời đời là nhìn biết... [Thượng Đế] có một và thật”.—Giăng 17:3.
(b) In the light of Romans 12:2, why must we avoid taking in the world’s ideas?
(b) Dựa trên Rô-ma 12:2, tại sao chúng ta phải tránh tiếp nhận tư tưởng của thế gian?
Plants take in water from the soil.
Thực vật lấy nước từ đất.
12 Is it a burden to take in such knowledge of God and his purposes?
12 Tiếp thụ sự hiểu biết về Đức Chúa Trời và ý định của ngài có phải là một gánh nặng không?
Shall I take in another royal concubine?
Nàng nghĩ ta nên tuyển chọn phi tần?
Jehovah’s Witnesses have helped millions of families worldwide to take in vital knowledge from the Bible.
Nhân Chứng Giê-hô-va đã giúp hàng triệu gia đình trên thế giới tiếp thu sự hiểu biết quan trọng trong Kinh Thánh.
Jesus Christ placed a high value on taking in Bible knowledge.”
Chúa Giê-su Christ đã đề cao việc thâu thập sự hiểu biết về Kinh-thánh”.
Yet, more is required than simply taking in such knowledge.
Nhưng chỉ có sự hiểu biết như thế không đủ, cần có thêm nữa.
How do Jesus and Jehovah view hypocrisy, and what form does it take in Isaiah’s day?
Chúa Giê-su và Đức Giê-hô-va coi sự giả hình như thế nào, và vào thời Ê-sai sự giả hình này đã được phô diễn ra sao?
If so, now is the time to begin taking in the precious “knowledge of Jehovah.”
Nếu đúng như thế, giờ đây là lúc để bạn bắt đầu tiếp thu “sự hiểu-biết Đức Giê-hô-va” thật quý giá này.
Note: Photos or recordings that you take in Android Messages aren’t saved on your device.
Lưu ý: Ảnh bạn chụp hoặc video bạn quay trong Android Tin nhắn không được lưu trên thiết bị.
11, 12. (a) How should the knowledge we take in regarding Jehovah affect us?
11, 12. (a) Sự hiểu biết chúng ta tiếp thu về Đức Giê-hô-va nên có ảnh hưởng nào trên chúng ta?
(2) When we take in oxygen, we complete that cycle.
(2) Khi hít vào khí oxy, chúng ta hoàn tất chu trình ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.