duración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duración trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ duración trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chiều dài, khoảng thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duración

chiều dài

noun

Pero sabían que la duración misma del viaje
Nhưng họ biết chiều dài tuyệt đối của hành trình này

khoảng thời gian

noun

Es limitado en capacidad, limitado en duración,
Nó bị giới hạn ở khả năng, giới hạn trong một khoảng thời gian,

Xem thêm ví dụ

Tiene una duración de 93 minutos.
Việc hạ cánh kéo dài 93 phút.
Al menos en tres aspectos: su duración, el personaje que allí enseñaría y los que acudirían a ella para adorar a Jehová.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
A menudo expresan el punto de vista de que se debe tener como meta por la cual trabajar un promedio de duración de vida de cien años.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
¿Aquel que hizo que Su hermoso brazo fuera a la diestra de Moisés; Aquel que partió las aguas de delante de ellos para hacer para sí mismo un nombre de duración indefinida; Aquel que los hizo andar a través de las aguas agitadas de modo que, cual caballo en el desierto, no tropezaron?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
Por eso, tanto la duración de la señal WOW!, 72 segundos, como su forma, corresponderían a un origen extraterrestre.
Vì vậy, cả hai độ dài của tín hiệu Wow!, 72 giây, và hình dạng của nó sẽ tương ứng với một hành tinh ngoàì địa cầu có thể có nguồn gốc.
No obstante, si se supera un determinado nivel (conocido como "umbral") y según sea la duración de la exposición, la exposición a radiofrecuencia y el aumento de temperatura correspondiente pueden provocar efectos graves para la salud, como un golpe de calor o daños en los tejidos (quemaduras).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
Sin embargo, cada dosis de drogas duraba unas pocas horas y, con cada uso, la duración del alivio parecía disminuir.
Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi.
The Valley Fiesta es una celebración de tres días de duración organizada por Valley Chamber of Commerce, la Cámara de Comercio del Valle.
Valley Fiesta là một sự kiện kéo dài ba ngày được tổ chức bởi Phòng Thương mại Valley.
El gobierno británico, por ejemplo, ha reconocido que la predisposición al optimismo puede hacer que los individuos sean más propensos a subestimar el coste y la duración de los proyectos.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
La duración de la masacre no está claramente definida, aunque la violencia se prolongó hasta bien entradas las seis semanas llegando a principios de febrero de 1938.
Thời gian kéo dài của cuộc thảm sát thì không rõ lắm mặc dù sự tàn sát này đã kéo dài suốt đến 6 tuần sau đến đầu tháng 2 năm 1938.
Puede crecer y multiplicarse en variadas condiciones climatológicas, diferentes duraciones de las estaciones y diferentes tipos de suelo y condiciones de las tierras.
Nó có thể mọc và phát triển mạnh ngay cả trong nhiều điều kiện thời tiết, thời gian trong các mùa phát triển, các loại đất trồng và các điều kiện của đất.
Planeaba unos instantes propulsado por tres cohetes de diez segundos de duración y luego se lanzaba contra el objetivo.
Sau khi lượn một hồi nhờ ba máy phản lực, mỗi máy hoạt động mười giây, nó đâm xuống mục tiêu.
Y con unos cinco siglos de antelación, la profecía de Daniel reveló cuándo aparecería el Mesías, la duración de su ministerio y cuándo se produciría su muerte. (Daniel 9:24-27.)
Và khoảng năm thế kỷ trước khi xảy ra, lời tiên tri của Đa-ni-ên tiết lộ khi nào đấng Mê-si sẽ xuất hiện cũng như ngài làm thánh chức bao lâu và khi nào thì ngài chết (Đa-ni-ên 9:24-27).
Hay algunas pruebas de importantes cambios climáticos, pero de muy corta duración, que pueden haber ocurrido en las primeras décadas del Paleoceno.
Bên cạnh đó cũng có một số chứng cứ về các thay đổi khí hậu quan trọng nhưng diễn ra rất ngắn đã diễn ra trong giai đoạn đầu của thế Paleocen.
Tiene un duración de 120 minutos.
Thời gian thực hiện là 120 phút.
A continuación, consulta cómo alargar la duración de una batería baja.
Sau đó, tìm hiểu cách kéo dài thời lượng của pin yếu.
Debido al éxito de la serie se amplió su duración de 30 minutos a 60 minutos el 21 de abril de 1975.
Nhờ sự thành công ngoài mong đợi mà bộ phim được kéo dài từ 30 phút lên thành 60 phút cho mỗi tập phim bắt đầu từ ngày 21 tháng 4 năm 1975.
Las lluvias constantes pueden durar desde varias horas hasta días, y las tormentas de mayor duración suelen interrumpirse debido a los intervalos de lluvias más ligeras y la limpieza parcial.
Mưa dai dẳng có thể kéo dài từ vài giờ đến vài ngày, với các trận bão kéo dài hơn thường bị gián đoạn bởi khoảng thời gian của mưa nhẹ và bầu trời trong sáng một phần.
Los usuarios que se han agregado en la definición anterior permanecerán en la audiencia hasta que caduque su duración de afiliación.
Người dùng hiện tại đã được thêm dựa trên định nghĩa trước đó vẫn còn trong đối tượng cho đến khi thời hạn thành viên của họ hết hạn.
Ninguno de ellos se levanta para sufrir los “oprobios” y el “aborrecimiento de duración indefinida” predichos en Daniel 12:2.
(1 Cô-rinh-tô 15:23, 52, NW) Họ không phải là những người được sống lại để “chịu sự xấu-hổ nhơ-nhuốc đời đời”, như được tiên tri ở Đa-ni-ên 12:2.
Duración: 7 meses.
Thời lượng: 7 tuần/khóa.
Las emociones son respuestas intensas de corta duración a los retos y las oportunidades.
Cảm xúc là những phản ứng mạnh mẽ ngắn ngủi để đáp lại thách thức và cơ hội.
Nota: Debido a la naturaleza y duración de la lección del día de hoy, quizá desee utilizar esta actividad otro día, cuando haya más tiempo.
Ghi Chú: Vì tính chất và thời gian của bài học ngày hôm nay, các anh chị em có thể muốn sử dụng sinh hoạt này vào một ngày khác, khi các anh chị em có nhiều thời gian hơn.
Solo está disponible si se habilita "Pausas publicitarias sin duración".
Tính năng này chỉ áp dụng khi bật tùy chọn "Thời điểm hiển thị quảng cáo không có thời lượng".
Sin embargo, en 1989, el jefe de personal de los servicios armados soviéticos, el general M. Moiseyev, informó a la sazón de que la Unión Soviética había destinado 6900 millones de rublos (unos 4000 millones de dólares estadounidenses) en su programa espacial de ese año. Otros oficiales soviéticos han estimado que sus gastos totales en los viajes tripulados al espacio han sumado aproximadamente esa cantidad durante toda la duración de los programas, con algunas estimaciones bajas de unos 4500 millones de rublos.
Tuy nhiên vào năm 1989, Chánh văn phòng Quân đội Liên Xô (Chief of Staff of the Soviet Armed Services), Tướng Mikhail Moiseyev, báo cáo rằng Liên Xô để tiêu tốn khoảng 6.9 tỷ rúp (khoảng US$ 4 tỷ) cho chương trình vũ trụ của họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới duración

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.