dyżur trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dyżur trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dyżur trong Tiếng Ba Lan.

Từ dyżur trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phận sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dyżur

phận sự

noun

Xem thêm ví dụ

Ale na dyżurze nie było żadnego lekarza, a wszystkie pielęgniarki udały się na jakieś przyjęcie.
Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc.
Dwóch mężczyzn, Rahul i Rajiv, mieszkających w tej samej okolicy, posiadających takie samo wykształcenie i wykonujących podobną pracę. Obydwaj przychodzą na ostry dyżur, skarżąc się na przeszywający ból w klatce piersiowej.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
Zamiast tego porucznik Mendes nieustannie zgłaszał się na ochotnika do dyżuru i dzięki temu omijał „portowe atrakcje”.
Thay vì thế, Trung úy Mendes liên tục tình nguyện “phục vụ tại cảng” hoặc bỏ không dự các sinh hoạt khi ghé cảng.
Lekarze z ostrego dyżuru skierowali go do neurologa, ten do 5 innych lekarzy, i tak przez cały tydzień.
Bên cấp cứu bảo cậu ta đến bác sỹ thần kinh rồi họ lại gửi cậu ta đến năm bác sĩ nữa chỉ trong bảy ngày qua.
Pamiętam firmowy piknik, kiedy jeden kęs wysłał cię prosto na ostry dyżur.
Bác còn nhớ chuyến dã ngoại mà chỉ một miếng thôi cũng gửi thẳng cháu tới phòng cấp cứu.
Kiedy córka musiała zostać przeniesiona do szpitala znajdującego się w innym stanie, tamtejsi współwyznawcy zapewnili nam dach nad głową i zorganizowali dyżury, żeby wozić nas do szpitala.
Sau đó, khi con gái chúng tôi chuyển đến một bệnh viện ở bang khác, các Nhân Chứng ở đó đã cung cấp chỗ ở và luân phiên chở vợ chồng tôi đến bệnh viện.
Dzięki programowi badań obserwacyjnych robieniu burz mózgów na temat nowych rozwiązań i tworzeniu prototypów stworzyli zupełnie nowy system zmiany dyżurów
Qua một chương trình nghiên cứu bằng quan sát việc động não tìm ra các giải pháp và tạo nguyên mẫu nhanh chóng họ đã phát triển một con đường mới hoàn toàn để thay đổi.
Aż wyjdzie z ostrego dyżuru.
Dạ, ít ra cho tới khi ông ấy ra khỏi phòng cấp cứu.
Minęło kilka godzin, siedzę teraz na podłodze innego, mniejszego korytarza prowadzącego do izby przyjęć ostrego dyżuru.
Đã mấy giờ qua, tôi vẫn đang ngồi trên sàn của phòng đợi nhỏ ngoài cái hành lang dẫn tới phòng cấp cứu.
Wkrótce każde z nas nauczyło się w dniu dyżuru przygotowywać na niej posiłek.
Chẳng bao lâu, chúng tôi đã biết cách chuẩn bị bữa ăn vào ngày được phân công.
Powinienem zabrać Cię na ostry dyżur.
Đáng lẽ anh nên đưa em đến E.R ( Phòng cấp cứu
Gdyby kiedyś przypadkiem zdarzyło wam się pełnić tam dyżur, jak Scottowi Silvermanowi z naszego programu i wszystkim naszym uczestnikom, przekonalibyście się, że ludzie dzwonią do lokalnych władz z całą masą różnych spraw, również wtedy, gdy do domu wtargnie im opos.
Nếu bạn có cơ hội làm việc trong trung tâm liên lạc của thành phố, giống như Scott Silverman, một thành viên của chúng tôi -- trên thực tế, tất cả họ làm -- bạn sẽ phát hiện thấy mọi người gọi tới chính phủ với rất nhiều vấn đề, trong đó có một chú chuột opossum bị mắc kẹt trong nhà bạn.
Pół dyżuru spędzam na takich wezwaniach.
Tôi dành một nửa thời gian cho cuộc gọi này.
Gdzie jest najbliższy ostry dyżur?
Phòng cấp cứu gần nhất ở đâu?
Chase dostał przypadek na ostrym dyżurze.
Chase gặp một ca ở khoa cấp cứu.
Dwa razy podczas dyżuru, nie wykryłem zapalenia wyrostka.
Hai lần trong một ca trực cấp cứu, tôi không chẩn đúng bệnh viêm ruột thừa.
Wszystkie mamy tu dyżury.
Tất cả chúng ta đều làm ở đây.
Siostra, która ma dzisiaj dyżur, przygotowała swoją specjalność: pieczonego kurczaka z frytkami i sałatkę pomidorową — palce lizać!
Hôm nay một giáo đã làm gà rán và khoai tây ngon tuyệt, ăn kèm với món sở trường của chị là rau trộn cà chua!
Ma podwójny dyżur.
Tối nay cô ấy phải tăng ca ở phòng cấp cứu.
Ostry dyżur zaprzeczył.
Cấp cứu bảo không.
Słynny neurochirurg „przypadkiem” miał tego dnia dyżur, a w tym szpitalu pełni go tylko kilka razy w ciągu roku.
Một bác sĩ phẫu thuật về chấn thương thần kinh nổi tiếng đã “ngẫu nhiên” trực vào ngày hôm đó; vị ấy chỉ đến bệnh viện này một vài lần một năm.
Kod niebieski na ostrym dyżurze.
Mã xanh ở phòng cấp cứu thưa bác sĩ Masters.
Ja na dializach, Mary na dziecięcym, a Lucy na ostrym dyżurze.
Tôi vẫn đang cố gắng tìm ra phương thức chữa trị hiệu quả nhất.
W trakcie mojego pierwszego dyżuru Ketly nie mogła spać — cały czas na nowo przeżywała tamten koszmar.
Trong đêm đầu tiên tôi ở đó, Ketly nhớ lại chuyện ấy mỗi khi cô cố gắng ngủ.
Muszę wracać na dyżur.
Anh phải quay lại phòng cấp cứu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dyżur trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.