działalność charytatywna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ działalność charytatywna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ działalność charytatywna trong Tiếng Ba Lan.
Từ działalność charytatywna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Tình nguyện, sự cứu tế, của cứu tế, của bố thí, lòng nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ działalność charytatywna
Tình nguyện
|
sự cứu tế(charity) |
của cứu tế(charity) |
của bố thí(charity) |
lòng nhân(charity) |
Xem thêm ví dụ
Zazwyczaj, działalność charytatywna zaczyna się od sprawy, i kogoś kto doświadczył jej bezpośrednio. Chà, bình thường thì, một tổ chức từ thiện bắt đầu với một nguyên do, và một ai đó chịu ảnh hưởng trực tiếp từ nguyên do trên. |
To nie działalność charytatywna. Và đó không vì lợi ích của nhân loại. |
To przedsiębiorstwo żeglugowe, które zajmuje się działalnością charytatywną. Đó là một công ty vận tải biển, nhưng cũng làm cả hoạt động từ thiện, |
Nie chodzi o to, byśmy się zajęli działalnością charytatywną. Mục đích không phải là để khuyến khích thái độ từ thiện. |
W 1998 r. sprzedał przedsiębiorstwo rolne i rozpoczął zarządzanie portfelem nieruchomości i instrumentów finansowych, jak również działalnością charytatywną. Ông đã bán cơ sở kinh doanh vào năm 1998 và bắt đầu quản lý danh mục đầu tư bất động sản và các công cụ tài chính, cũng như xây dựng những vấn đề từ thiện và bất động sản. |
Nie prowadzę działalności charytatywnej. Anh biết tôi không làm từ thiện mà? |
1 Wiele organizacji religijnych kładzie nacisk na działalność charytatywną, obejmującą na przykład finansowanie budowy szkół i szpitali. 1 Nhiều tổ chức tôn giáo coi trọng công việc từ thiện, như xây cất trường học hoặc bệnh viện. |
Spirytyzm pociąga mnóstwo osób, gdyż jego zwolennicy przykładają dużą wagę do miłości bliźniego i działalności charytatywnej. Thuyết thông linh thu hút nhiều người vì nó nhấn mạnh tình yêu thương người lân cận và việc thiện. |
To prawie działalność charytatywna. Đây gần như là một triều đình phong kiến vậy. |
Prawdziwa innowacja społeczna, o której chcę dziś tutaj mówić, jest związana z działalnością charytatywną. Tiến bộ xã hội thực sự mà tôi muốn nói đến liên quan đến công tác từ thiện. |
Skomponował on również oficjalny utwór szachowej działalności charytatywnej CSC zatytułowany “Moving Forward”. Ông cũng sáng tác bài hát chủ đề cho từ thiện cờ vua mang tên "Moving Forward" cho CSC. |
Prowadzimy działalność charytatywną, ale nie dla naszych pracowników. Chúng ta là tổ chức từ thiện nhưng không phải là cho nhân viên. |
Innymi słowy, chociaż działalność charytatywna jest godna pochwały i przynosi pozytywne rezultaty, przynależność do grona chrześcijan wymaga czegoś więcej. Nói cách khác, tuy việc từ thiện là một hành động đáng khen và lợi ích, nhưng việc làm môn đồ Đấng Christ bao hàm nhiều hơn. |
Lub ich altruistyczna lub charytatywna działalność może być pod wpływem ich współpracowników lub ich sąsiadów. Hoặc các việc làm nhân đạo, từ thiện có thể được ảnh hưởng bởi đồng nghiệp hay hàng xóm. |
Współczesne tajne stowarzyszenia często wytyczają sobie dość wzniosłe cele: według Encyclopædia Britannica mogą „zajmować się pomocą społeczną i dobroczynnością” oraz „prowadzić działalność oświatową i charytatywną”. Theo cuốn Encyclopædia Britannica, những nhóm bí mật ngày nay thường được thành lập vì những lý do chính trực, có thể là vì “những mục tiêu xã hội và nhân đạo” và “để thực hiện những chương trình từ thiện và dạy dỗ”. |
Nie prowadzę tego jako jakiegoś rodzaju działalności typu non- profit lub pracy charytatywnej. Tôi không làm điều này như một số loại phi lợi nhuận, từ thiện làm việc. |
Może sam słyszałeś podobne wypowiedzi przedstawicieli instytucji charytatywnych, które prowadzą taką działalność. Bạn chắc hẳn đã nghe nói đến những cảm nghĩ như thế do các hội từ thiện chủ trương cứu trợ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ działalność charytatywna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.