działalność przedsiębiorstwa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ działalność przedsiębiorstwa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ działalność przedsiębiorstwa trong Tiếng Ba Lan.

Từ działalność przedsiębiorstwa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ działalność przedsiębiorstwa

nhánh

Xem thêm ví dụ

Czynili wiele działalności przedsiębiorstwa, tak.
Họ sử dụng để làm rất nhiều doanh nghiệp lại với nhau, như vậy.
Dlaczego działalność przedsiębiorstw nie daje gwarancji na lepszą przyszłość?
Quá trình của các công ty kinh doanh làm người ta nghi ngờ tương lai như thế nào?
Analiza działalności przedsiębiorstwa Osgooda wykonana przez syna Johna D. Rockefellera wykazała, iż suma udzielonej pożyczki przez Colorado and Wyoming Railway Company, Crystal River Railroad Company oraz prawdopodobnie Rocky Mountain Coal and Iron Company w zamian za przejęcie Colorado Fuel and Iron Corp. jest niewystarczająca.
Phân tích hoạt động của công ty bởi John D. Rockefeller, Jr. đã cho thấy cần nhiều tiền hơn để đổi lấy các công ty con của CF & I như Colorado và Wyoming Railway Company, Công ty Đường sắt Crystal River, và có thể là Rocky Mountain Công ty Than và Sắt.
Gang często zorganizowany jest na wzór przedsiębiorstwa prowadzącego działalność gospodarczą.
Thông thường, một công ty là một hình thức tổ chức kinh doanh.
To przedsiębiorstwo żeglugowe, które zajmuje się działalnością charytatywną.
Đó là một công ty vận tải biển, nhưng cũng làm cả hoạt động từ thiện,
Założone przez niego przedsiębiorstwo Levi Strauss & Co. rozpoczęło działalność w 1853 roku w San Francisco, w stanie Kalifornia.
Công ty của ông tên là Levi Strauss & Co. thành lập năm 1853 ở San Francisco, California.
Przedsiębiorstwo społeczne - organizacja prowadząca działalność gospodarczą, która wyznacza sobie cele ściśle społeczne i która inwestuje wypracowane nadwyżki zależnie od wyznaczonych sobie celów w działalność lub we wspólnotę, zamiast kierować się potrzebą osiągania maksymalnego zysku na rzecz akcjonariuszy lub właścicieli.
Doanh nghiệp xã hội được hiểu là một tổ chức có các hoạt động kinh doanh nhằm thực hiện các mục tiêu mang tính xã hội, lợi nhuận thu được sử dụng để tái đầu tư cho mục tiêu đó hoặc cho cộng đồng, thay vì tối đa hóa lợi nhuận cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
W 1998 r. sprzedał przedsiębiorstwo rolne i rozpoczął zarządzanie portfelem nieruchomości i instrumentów finansowych, jak również działalnością charytatywną.
Ông đã bán cơ sở kinh doanh vào năm 1998 và bắt đầu quản lý danh mục đầu tư bất động sản và các công cụ tài chính, cũng như xây dựng những vấn đề từ thiện và bất động sản.
Osgood odszedł z przedsiębiorstwa w 1904 i skupił wszystkie swoje wysiłki na konkurencyjnej działalności w branży eksploatacji złóż węgla i produkcji koksu.
Osgood rời công ty vào năm 1904 và nỗ lực hết mình để vận hành các hoạt động than cốc và than cốc cạnh tranh.
Dave Girouard, ówczesny wiceprezes Google i dyrektor generalny ds. produktów dla przedsiębiorstw, przedstawił korzyści tego oprogramowania dla klientów biznesowych: „Organizacje mogą zaufać Google jako ekspertowi w zakresie dostarczania wysokiej jakości usług poczty e-mail, przesyłania wiadomości i innych usług internetowych, jednocześnie koncentrując się na potrzebach swoich użytkowników i codziennej działalności”.
Dave Girouard, khi đó là phó chủ tịch kiêm tổng giám đốc cho mảng doanh nghiệp của Google, đã tóm lược những lợi ích của sản phẩm này cho các khách hàng doanh nghiệp như sau: "Các tổ chức có thể phó thác cho Google, là chuyên gia trong việc cung cấp các dịch vụ chất lượng cao email, nhắn tin, và các dịch vụ mạng khác trong khi họ tập trung vào các nhu cầu của người sử dụng và công việc kinh doanh hàng ngày của mình."

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ działalność przedsiębiorstwa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.