dzięki temu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dzięki temu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dzięki temu trong Tiếng Ba Lan.
Từ dzięki temu trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dựa vào, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dzięki temu
dựa vào(in that) |
do đó
|
Xem thêm ví dụ
Dzięki temu dobrą nowinę usłyszało mnóstwo szczerych osób i zapoczątkowano wiele studiów biblijnych. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Dzięki temu już dziś będziesz lepiej wyposażony do głoszenia i przygotowany do trwania w czasach prześladowań. Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ. |
Dzięki temu uda się nam wytrwać do końca wojny między kłamstwem i prawdą. Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu. |
Dzięki temu górna część pozwala na wzniesienie a część dolna daje napęd. Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. |
Dzięki temu zaufaniu miał moc, żeby przezwyciężyć doczesne próby i wyprowadzić Izrael z Egiptu. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
Możemy być pewni, że dzięki temu osiągniemy upragnione ukojenie oraz spokój serca. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
Dzięki temu. Bằng cái này. |
Dzięki temu tworzą cudowną społeczność braterską jednoczącą Żydów i Arabów, Chorwatów i Serbów, Hutu i Tutsi. Nhờ thế, họ có một đoàn thể anh em tuyệt vời liên kết người Do Thái và người Á-rập, người Crô-a-tia và người Serb, người Hutu và người Tutsi. |
Dzięki temu łatwiej ci będzie poznać dotychczasowy pogląd rozmówcy na dany temat. Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
Dzięki temu możemy uzyskać przebaczenie i uzdrowienie z bólu spowodowanego naszymi grzechami. Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình. |
Dzięki tej misji odkryto znaki obecności tlenu w kraterze Shackleton na biegunie południowym Księżyca. Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
Dzięki temu w dalszym ciągu podążam naprzód pod względem duchowym. Bằng cách này tôi tiếp tục tiến lên về mặt thiêng liêng. |
Dzięki temu w ciągu owych 5 minut będzie mogło zabrać głos około 10 osób. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
Dzięki temu, można stworzyć różne powierzchnie. Bằng cách làm như vậy, ta có phân biệt các bề mặt. |
Dzięki temu, że ten nawyk wyrobiłem w sobie wcześnie, będę przygotowany na późniejsze próby. Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này. |
Dzięki temu przekonaliśmy się w praktyce, że mózg tworzy precyzyjne przewidywania i odejmuje je od odczuć. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
Dlaczego Paweł pozostawił to wszystko za sobą? Co dzięki temu osiągnął? Tại sao Phao-lô đã bỏ hết những sự đó ở đằng sau, và làm như vậy ông có lợi gì? |
Dzięki temu możemy poznać szczegóły swoich przeżyć psychologicznych i po pewnym czasie stworzyć historię naszych zachowań. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
Sądzę, że dzięki temu magnesowi dwóch ludzi z Zachodu zabiło Tao Tei bez wysiłku. Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng. |
Dzięki tej formie głoszenia na nowo ożywiła się w służbie. Nhờ phương pháp rao giảng này, chị đã vui thích tham gia thánh chức trở lại. |
Dzięki temu zapasy te są bezpieczne w przypadku ewentualnego pożaru, który już raz strawił Fadiouth. Trên đỉnh của giàn thiêu là một hình nộm tượng trưng cho Holika người đã lừa được Prahalad vào lửa trước đây. |
Dzięki temu będą mogły w prywatnych rozmowach skutecznie udzielać rad „młodym kobietom” ze zboru. Nhờ thế, họ có thể hữu hiệu trong việc khuyên dạy riêng những “đàn-bà trẻ tuổi” trong hội thánh. |
Ale doświadczają dzięki temu tylu błogosławieństw, że wszelkie takie niedogodności przestają cokolwiek znaczyć. Nhưng những ân phước làm cho những điều bất tiện ấy không quan trọng nữa. |
Dzięki temu dobra nowina trafia do umysłu z taką siłą, jaką nieczęsto dałoby się uzyskać zwykłym podaniem faktów. Kết quả là thông điệp được truyền tới trí não với một sức mạnh mà thường những lời phát biểu giản dị với sự kiện mà thôi khó có thể đạt được. |
Ale właśnie dzięki temu im się udało. Và vì họ đã ngồi ở vị trí đó, nên họ có khả năng làm được điều đó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dzięki temu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.