dzielnica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dzielnica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dzielnica trong Tiếng Ba Lan.
Từ dzielnica trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quận, phường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dzielnica
quậnnoun Wewnętrzna dzielnica jest pełna wysokich budynków i bogatych ludzi. Các quận nội thành đầy những tòa nhà cao tầng và người giàu. |
phườngnoun Potrzebuję listy wszystkich szkół w rejonie trzeciej dzielnicy i Wauwatosa. Tôi cần danh sách từng trường tiểu học ở phường 3 và Wauwatosa. |
Xem thêm ví dụ
Osłupiała, zadzwoniłam do ojca, który spokojnie oświadczył: "W dzielnicy Deah, Chapel Hill, miała miejsce strzelanina. Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill. |
(Brawa) Odwiedziliśmy też dzielnice edukacyjne, gdzie firmy zaczynają wkraczać do spłukanych szkół w całej Ameryce. (Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy. |
Wczoraj wieczorem we francuskiej dzielnicy znaleziono kolejną ofiarę. Xác thứ 4 được tìm thấy ở French Quarter đêm qua. |
W roku 1954 ten sam przywilej otrzymał w trzecim zborze, który powstał w dzielnicy Moinho Velho. Năm 1954 hội thánh thứ ba được thành lập ở vùng Moinho Velho và cha cũng phục vụ như tôi tớ hội thánh. |
Widziałem tylko tę dzielnicę i krajobraz za oknem na autostradzie. À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ. |
Penn znajduje się w zabytkowej dzielnicy afro-amerykańskiej. Penn nằm cạnh khu dân cư Mỹ-Phi lâu đời. |
Może także zorganizować głoszenie małymi grupkami w wielopiętrowych biurowcach, w dzielnicach handlowych, na parkingach albo w innych miejscach publicznych. Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác. |
Rzecz ciekawa, w okresie, gdy w Belfaście często dochodziło do morderstw na tle religijnym, jedynymi ludźmi, którzy mogli bez opancerzonych samochodów swobodnie się poruszać między dzielnicami lojalistów a nacjonalistów, byli Świadkowie Jehowy”. Thực ra, trong thời gian xảy ra nhiều vụ giết người khác phe phái ở Belfast, chỉ có Nhân Chứng Giê-hô-va mới không cần đến xe bọc thép mà vẫn có thể tự do đi lại trong những khu vực ở dưới quyền kiểm soát của phe phái trung thành với nước Anh và phe theo chủ nghĩa quốc gia. |
2008 Grudzień: Włączenie do linii na odcinku południowym sześciu stacji na odcinku Cheonan – Sinchang; stacja Siheung przemianowana na Ratusz dzielnicy Geumcheon (ang. Geumcheon-gu Office). 2008 Tháng 12: 6 ga từ Cheonan đến Sinchang được đưa vào tuyến 1 như một phần mở rộng về phía Nam; Ga Siheung đổi tên thành Văn phòng Geumcheon-gu. |
Teraz żądamy od dzieci, które mieszkają w najgorszej okolicy, w rodzinach najbardziej pozbawionych środków, które chodzą do najgorszych szkół w kraju, mają największe trudności na rynku pracy, żyją w dzielnicach, gdzie przemoc jest na porządku dziennym, żądamy od tych dzieci niemożliwego: żeby nigdy nie popełniały błędów. Nay, chúng ta đang yêu cầu các đứa trẻ sống tại những khu bất lợi nhất, những người có ít sự hỗ trợ từ gia đình nhất, những người đang nhập học những trường tệ nhất quốc gia, những người phải đối mặt với khó khăn trên thị trường lao động, những người sống ở khu vực mà bạo lực là vấn đề hàng ngày, Chúng ta đang yêu cầu những đứa trẻ này phải đi trên những đường kẻ nhỏ nhất mà không bao giờ được làm gì sai. |
Byłem pionierem jeszcze przez kilka lat, a potem otrzymałem zaproszenie do 66 klasy Biblijnej Szkoły Strażnicy — Gilead, która wtedy mieściła się w nowojorskiej dzielnicy Brooklyn. Sau vài năm làm tiên phong, tôi được mời tham dự Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, lúc đó tọa lạc tại Brooklyn, New York. |
Dwie ostatnie ofiary były w dzielnicy z grupą znajomych. Mỗi người trong 2 nạn nhân mới đây đi theo 1 nhóm. |
Mamy w dzielnicy spory problem z bezdomnymi. Các vị biết đấy, những kẻ vô gia cư rất hay đột nhập... trong khu nhà của chúng tôi. |
Dorastałem w małej dzielnicy w Jerozolimie. Tôi lớn lên ở một khu dân cư nhỏ ở Jerusalem. |
Przygotowując się do roli, Streep rozmawiała ze swoją matką na temat jej życia jako matki i gospodyni domowej, kobiety sukcesu i bywalczyni Upper East Side, dzielnicy w której powstał film. Để chuẩn bị, Streep trò chuyện với mẹ về cuộc đời làm vợ và sự nghiệp, rồi đến phim trường tại khu phố Upper East Side để chiêm nghiệm sự tương tác giữa cha mẹ và con cái. |
Maszyna z pełnymi zbiornikami paliwa runęła na dzielnicę mieszkaniową. Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư xá. |
Ponieważ jestem artystą, chciałem upiększyć biedną i zaniedbaną dzielnicę, wprowadzając do niej sztukę. Miałem też nadzieję na zwrócenie uwagi na tę odizolowaną wspólnotę. Là một nghệ sĩ, tôi luôn hướng nhân theo cách tô đẹp thêm cho khu dân cư nghèo lạc hậu bằng việc mang nghệ thuật đến và hi vọng nó sẽ tỏa sáng cộng đồng bị cô lập này. |
Ponieważ w Betel brakowało miejsca, dojeżdżałem z tokijskiej dzielnicy Sumida, a Junko usługiwała jako pionierka specjalna w miejscowym zborze. Vì thiếu phòng nên tôi đi lại hằng ngày từ quận Sumida, Tokyo đến Bê-tên, còn Junko thì làm tiên phong đặc biệt ở hội thánh địa phương. |
Zdałem sobie sprawę, że moja historia zastępowała mi historie tych, którzy chcieli włożyć w swoje plany wszystko, nawet jeśli nic nie mieli; że zadaniem mojej organizacji była systemowa pomoc, która nigdy nie trafiła do Harlemu, na prowincję czy do dzielnic nędzy, że mój własny głos zastąpił mi wszystkie te głosy, które uznałem za niewykształcone, nieumyte, nieprzystosowane. Tôi chợt thấy điều mình làm có thể thay mặt giúp đỡ cho những ai muốn tự mình thay đổi để phát triển, ngay cả khi họ không có cơ sở nào; tổ chức của tôi vẫn sẽ có mặt để hỗ trợ cơ sở hạ tầng, và hệ thống chưa từng có ở Harlem hoặc Appalachia hoặc Lower 9th Ward; tiếng nói của tôi thay mặt cho tất cả những tiếng nói của những ai mặc cảm vì quá ít học, quá tội lỗi và khổ sở. |
Do twego wglądu Cezarze, Senat przygotował szereg protokołów... w celu zwrócenia uwagi na wiele problemów w mieście... poczynając od warunków sanitarnych w dzielnicy greckiej... po zwalczanie zarazy, która się tu rozprzestrzenia. Viện Nguyên Lão đã chuẩn bị một loạt những điều luật... để đối phó với nhiều vấn đề trong thành phố. Trước hết là vấn đề vệ sinh trong khu vực người Hy Lạp... nhằm chống lại bệnh dịch đang bắt đầu tại đó. |
Te są z knajp we francuskiej dzielnicy. Từ các bar trong French Quarter. |
"Byłaś w tej gejowskiej dzielnicy Castro?" "Ash, cô đã từng tới Castro chưa?" |
Możemy namierzyć wejścia i wyjścia do konkretnej dzielnicy. Ta có thể nhắm vào các lối ra vào ở các khu phố cụ thể. |
Chodzi o kreatywne myślenie zwykłych, szarych obywateli przejawiane w slumsach Tijuany, zbudowanych dzięki odpadom z San Diego, czy dzielnic migrantów w południowej Kalifornii, które zaczęły być modernizowane w ostatnich dekadach. Tôi đang nói về sự thông minh sáng tạo của quá trình đảo ngược từ dưới lên, được thể hiện trong những khu ổ chuột ở Tijuana, tự xây nên mình, từ rác thải của San Diego, hoặc trong những cộng đồng nhập cư ở Nam California, đang có những cải tiến trong vài thập kỷ qua. |
Każdy wampir z dzielnicy się pokazał. Tất cả ma cà rồng của khu phố đã xuất hiện. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dzielnica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.